contraindicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraindicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraindicate trong Tiếng Anh.

Từ contraindicate trong Tiếng Anh có nghĩa là cấm dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraindicate

cấm dùng

verb

Xem thêm ví dụ

The Clinical Practice Obstetrics Committee of Canada recommends that "All women without contraindications should be encouraged to participate in aerobic and strength-conditioning exercises as part of a healthy lifestyle during their pregnancy".
Ủy ban Tập luyện Sản khoa Canada khuyến cáo rằng "Mọi phụ nữ không bị chỉ định cấm đều được khuyến khích tham gia tập luyện aerobic và những bài tập như một cách sống lành mạnh trong thai kỳ".
Lornoxicam is not recommended during pregnancy and breastfeeding and is contraindicated during the last third of pregnancy.
Lornoxicam không được khuyến cáo trong thời gian mang thai và cho con bú sữa mẹ và không được chích ngừa trong lần thứ ba cuối cùng của thai kỳ.
"Moxifloxacin is contraindicated in persons with a history of hypersensitivity to moxifloxacin, any member of the quinolone class of antimicrobial agents, or any of the product components."
"Moxifloxacin chống chỉ định ở người có tiền sử mẫn cảm với moxifloxacin, thuốc thuộc nhóm quinolone hoặc bất kỳ của thành phần nào của thuốc."
Potent NSAIDs such as indomethacin and diclofenac are relatively contraindicated for people with SLE because they increase the risk of kidney failure and heart failure.
Các thuốc NSAID mạnh như indomethacin và diclofenac lại thường chống chỉ định đối với bệnh này vì chúng làm tăng nguy cơ suy thận và suy tim.
Rifampicin is also recommended as an alternative treatment for infections by the tick-borne pathogens Borrelia burgdorferi and Anaplasma phagocytophilum when treatment with doxycycline is contraindicated, such as in pregnant women or in patients with a history of allergy to tetracycline antibiotics.
Rifampicin cũng được khuyến cáo như một phương pháp điều trị thay thế cho các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây bệnh Borrelia burgdorferi và Anaplasma phagocytophilum gây ra khi điều trị bằng doxycycline chống chỉ định, chẳng hạn như ở phụ nữ mang thai hoặc ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh tetracycline.
Warfarin is contraindicated in pregnancy, as it passes through the placental barrier and may cause bleeding in the fetus; warfarin use during pregnancy is commonly associated with spontaneous abortion, stillbirth, neonatal death, and preterm birth.
Warfarin chống chỉ định khi mang thai, vì nó đi qua hàng rào nhau thai và có thể gây chảy máu ở bào thai; sử dụng warfarin trong thai kỳ thường liên quan đến phá thai tự nhiên, thai chết lưu, tử vong sơ sinh, và sinh non.
IV use is contraindicated in patients with sinus bradycardia, SA block, second- or third-degree AV block, Stokes-Adams syndrome, or have known hypersensitivity to phenytoin or any ingredient in the respective formulation or to other hydantoins.
Không sử dụng IV những bệnh nhân có nhịp tim chậm xoang, khối SA, khối u thứ hai hoặc thứ ba, hội chứng Stokes-Adams, hoặc đã biết quá mẫn với phenytoin hoặc bất cứ thành phần nào trong công thức tương ứng hoặc các hydantoin khác.
Bromazepam is contraindicated and should be used with caution in women who are pregnant, the elderly, patients with a history of alcohol or other substance abuse disorders and children.
Bromazepam không được chống chỉ định và nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang mang thai, người già, bệnh nhân có tiền sử nghiện rượu hoặc các rối loạn lạm dụng chất gây nghiện và trẻ em.
The list of contraindications for oral contraceptives in women going through the menopause transition is the same as that for premenopausal women .
Các chống chỉ định của thuốc ngừa thai dạng uống ở phụ nữ giai đoạn chuyển tiếp mãn kinh giống như chống chỉ định đối với phụ nữ tiền mãn kinh .
The ACOG also note that contraindications for induced labour are the same as for spontaneous vaginal delivery, including vasa previa, complete placenta praevia, umbilical cord prolapse or active genital herpes simplex infection.
ACOG cũng lưu ý rằng các chống chỉ định trong chuyển dạ gây ra cũng giống như đối với việc sinh thường ở âm đạo, bao gồm vasa previa, nhau thai hoàn toàn, viêm dây rốn hoặc nhiễm trùng herpes sinh dục hoạt động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraindicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.