contradict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contradict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contradict trong Tiếng Anh.
Từ contradict trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ nhận, mâu thuẫn, mâu thuẫn với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contradict
phủ nhậnverb (deny the truth of statements made by (a person) Dead assassins can't contradict it. Cái chết của các sát thủ không thể phủ nhận nó. |
mâu thuẫnverb But on top of it, we are walking contradictions. Nhưng trên hết, trong mỗi chúng ta lại có những mâu thuẫn. |
mâu thuẫn vớiverb Why, then, do some passages seem to contradict others? Thế thì, tại sao vài đoạn có vẻ mâu thuẫn với các phần khác? |
Xem thêm ví dụ
Graham Priest, the main proponent of dialetheism, has argued for paraconsistency on the grounds that there are in fact, true contradictions. Graham Priest, người ủng hộ chính của dialetheism, đã lập luận cho sự nhất quán ghép nối (paraconsistency) trên những nền tảng đáng ngạc nhiên rằng trong thực tế, có những điều mâu thuẫn thực sự đúng (Priest 2004). |
I finished examining the book in a few days and had to admit that what the Bible actually states about creation does not contradict the known scientific facts concerning life on earth. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
These teachings that the resurrecting and cleansing power of the Atonement is for all contradict the assertion that the grace of God saves only a chosen few. Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựa mà thôi. |
Paul warned his fellow Christian: “O Timothy, guard what is laid up in trust with you, turning away from the empty speeches that violate what is holy and from the contradictions of the falsely called ‘knowledge.’ Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
The reality totally contradicted initial perceptions of this planet. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. |
The universe is a contradiction. Vũ trụ là 1 sự tương phản. |
The Devil contradicted what God had said to Adam. Ma-quỉ nói ngược lại điều Đức Chúa Trời đã phán với A-đam. |
Contradicting that theory is the fact that the appearances occurred to many people at different times. Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau. |
Whew! You know this completely contradicts your statement, right, Campbell? Anh biết là điều này hoàn toàn trái ngược với lời tuyên bố của anh, phải không, Campbell? |
replied his mother, who did not wish to contradict him. Tôi không trả lời Nét và chẳng muốn tranh luận làm gì. |
For, behold, if you should bring forth the same words they will say that you have lied and that you have pretended to translate, but that you have contradicted yourself. Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
The president 's assertions appeared to contradict a leaked memo from the French interior ministry which surfaced on Monday . Những khẳng định của Tổng thống có vẻ trái ngược với bản ghi nhớ của Bộ Nội Vụ Pháp bị rò rỉ đã xuất hiện vào hôm thứ Hai . |
And yet all the while, still, we continue in the same vein, the same vein that contradicts everything that we just admitted. Và lúc nào cũng vậy, chúng tôi tiếp tục làm theo những cách giống nhau, những cách thức mâu thuẫn với mọi điều chúng tôi vừa thừa nhận. |
A European Union (EU) report adopted on February 14, 2007, by a majority of the European Parliament (382 MEPs voting in favor, 256 against and 74 abstaining) stated the CIA operated 1,245 flights and that it was not possible to contradict evidence or suggestions that secret detention centers where prisoners have been tortured were operated in Poland and Romania. Tuy nhiên Liên minh châu Âu đã thông qua báo cáo vào ngày 14 tháng 2 năm 2007 với đa số phiếu tại nghị viện châu Âu (382 phiếu thuận, 256 phiếu chống và 74 phiếu trắng) khẳng định rằng CIA đã tổ chức 1.245 chuyến bay và nó có thể kết hợp với các bằng chứng cùng các nghi ngờ rằng một số trung tâm giam giữ có thể nằm ở Ba Lan và România. |
In fact, though, such comments contradict Jesus’ teachings in at least three ways. Tuy nhiên, những lời nhận định như thế có ít nhất ba điểm mâu thuẫn với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su. |
This constant becoming, arriving at one state after another, brings about contradiction, does it not? Sự trở thành liên tục này, đang đến một trạng thái tiếp nối một trạng thái khác, tạo ra mâu thuẫn, đúng chứ? |
Some contend that the three Gospel accounts that report on Jesus’ sending out the apostles contradict one another. Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng. |
His brain couldn't handle the moral contradiction, so it split into 2 personalities in order to keep his father alive. Não hắn không thể xử lý các mâu thuẫn đạo đức, nên nó chia thành 2 tính cách để giữ bố hắn sống. |
According to Paul’s words to Titus, the overseer would be “holding firmly to the faithful word as respects his art of teaching, so that he may be able both to encourage by the teaching that is wholesome and to reprove those who contradict.” Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9). |
But the two do not, as critics claim, contradict each other. Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định. |
Over time, through many excavations such as Lake Mungo and Kow Swamp, Thorne posited significant arguments that have contradicted traditionally accepted theories explaining the early dispersion of human beings. Theo thời gian, trải qua nhiều cuộc khai quật như ở hồ Mungo và Kow Swamp, Thorne thừa nhận nhiều dữ liệu đáng kể đã mâu thuẫn với lý thuyết truyền thống giải thích sự phát tán thời tiền sử của con người. |
There is no contradiction between these two verses. Hai câu này không mâu thuẫn nhau. |
In 2007, BBC's Daryl Easlea labelled the sonic results as "near perfect", "like a thousand angels kissing you sweetly on the forehead", while Patrick McKay of Stylus Magazine wrote, "What distinguishes Rumours—what makes it art—is the contradiction between its cheerful surface and its anguished heart. Năm 2007, Daryl Easlea từ BBC đã gọi những thành tựu về mặt âm thanh "gần như hoàn hảo", "cứ như hàng ngàn thiên thần đang tới hôn bạn lên cánh tay vậy", trong khi Patrick McKay từ Slant Magazine viết "Thứ làm nổi bật Rumours – thứ được gọi là nghệ thuật – đó chính là sự đối lập giữa vẻ ngoài tươi vui với những trái tim đau khổ của họ. |
Dead assassins can't contradict it. Cái chết của các sát thủ không thể phủ nhận nó. |
Manetho's statement that Dynasty XI consisted of 16 kings, who reigned for 43 years is contradicted by contemporary inscriptions and the evidence of the Turin King List, whose combined testimony establishes that this kingdom consisted of seven kings who ruled for a total of 143 years. Tuyên bố của Manetho cho rằng Vương triều thứ 11 gồm 16 vị vua, họ đã trị vì 43 năm, mâu thuẫn với chữ khắc đương đại và bằng chứng của Danh sách Vua Turin, có bằng chứng kết hợp cho sự thiết lập vương quốc này bao gồm bảy vị vua trị vì trong tổng cộng 143 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contradict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contradict
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.