contrast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrast trong Tiếng Anh.

Từ contrast trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tương phản, sự tương phản, đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrast

làm tương phản

verb

And so we can compare and contrast the big ideas.
Và vì thế mà chúng tôi có thể so sánh và làm tương phản các ý tưởng lớn.

sự tương phản

verb

It’s enlightening to contrast truth with its opposite.
Thật là điều làm sáng tỏ khi đối chiếu lẽ thật với sự tương phản của nó.

đối chiếu

verb

They might pick two pictures to compare and contrast.
Họ có thể chọn ra hai tấm hình để so sánh và đối chiếu.

Xem thêm ví dụ

6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
16 What a contrast exists between the prayers and hopes of God’s own people and those of supporters of “Babylon the Great”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
(b) What contrast does Jehovah see when he observes today’s world?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Contrast this to a different experience I had with a dear nonmember friend whom I had known for a long time.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation.
Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình.
By way of contrast, Jehovah’s Witnesses endeavor to imitate Jesus and his early disciples.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
In contrast to standard location extensions, affiliate location extensions don’t require you to link to a Google My Business account.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.
Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .
Skocpol introduces the concept of the social revolution, to be contrasted with a political revolution.
Skocpol giới thiệu khái niệm về cuộc cách mạng xã hội, trái ngược với một cuộc cách mạng chính trị.
Notice the contrast between Job and David.
Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít.
In contrast to those who tasted and wandered off were those who were found continuously partaking of the fruit.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
□ How does the attitude of popes contrast with that of Peter and an angel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
Contrasting that unrighteous judge with Jehovah, Jesus said: “Hear what the judge, although unrighteous, said!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?
9. (a) Contrast Christendom’s blood-spilling course with the attitude and conduct of Jehovah’s Witnesses. (b) Our course harmonizes with what pattern?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
This contrasted to "free silver", pushed by Bryan in his campaign.
Điều này tương phản với "bạc tự do", được đẩy bởi Bryan trong chiến dịch của mình.
Contrast this with Non-guaranteed line items, which are used to fill "leftover" or remnant impressions.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
This is in contrast to the Council of the European Union, which represents governments, the European Parliament, which represents citizens, the Economic and Social Committee, which represents organised civil society, and the Committee of the Regions, which represents local and regional authorities.
Điều này trái ngược với Hội đồng, đại diện cho chính phủ của mình, và Nghị viện, đại diện cho các công dân châu Âu và Ban Kinh tế Xã hội, mà hiệp ước nói là đại diện cho 'xã hội dân sự có tổ chức'.
HDR videos show higher contrast and more colours than standard digital video.
Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường.
It is contrasted with horizontal integration, wherein a company produces several items which are related to one another.
tương phản với hội nhập theo chiều ngang, trong đó một công ty sản xuất một số mặt hàng có liên quan với nhau.
In contrast to vortices, storms are short-lived phenomena; the strongest of them may exist for several months, while the average lifetime is only 3–4 days.
Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày.
We considered how that contrasted with the freedom spoken of by the apostle John when he said: “We observe his [God’s] commandments; and yet his commandments are not burdensome.” —1 John 5:3.
Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3).
In contrast with many worldly rulers, he does not coldly keep a distance from those over whom he rules.
Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài.
4. (a) In contrast with his rebellious people, who will search for Jehovah?
4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va?
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere.
Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu.
The contrast in literacy rates is especially sharp between Chinese women and Indian women.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới contrast

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.