contusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contusion trong Tiếng Anh.

Từ contusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm giập, sự đụng giập, vết đụng giập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contusion

sự làm giập

noun

sự đụng giập

noun

vết đụng giập

noun

20 to 30 contusions on all sides, including defensive wounds on the hands and the forearms.
20 đến 30 vết đụng giập từ mọi phía, bao gồm vết thương do phản kháng trên bàn tay và cánh tay.

Xem thêm ví dụ

A bone contusion.
Một phát giập xương.
Check out these contusions.
Xem những vết thương này.
The internal contusions are healed.
Các vết nội thương đã lành
Yeah, that's a nasty contusion, but it should go down in about 24 hours.
Yeah, đúng là một vết bầm kinh khủng, nhưng nó sẽ khỏi trong vòng 24h tới.
If the head trauma was bad enough to cause cerebral contusions...
Nếu chấn thương não quá nặng, gây dập não thì... Cô có thể...
Splenectomy, brain contusions, collapsed lung.
Cắt lá lách, dập não, xẹp phổi.
In episode 7, Nicole quit the competition after the photo shoot due to a knee contusion.
Trong tập 7, Nicole phải dừng cuộc thi vì bị chấn thương đầu gối sau buổi chụp ảnh.
Contusions, multiple lacerations.
Bầm dập, xây sát nhiều nơi
A faint contusion around the mouth, Hidden by the beard.
Một vết giập mờ xung quanh miệng, bị che bởi bộ râu.
He had multiple bruises and contusions all over his back and stomach, a black eye, and cuts on his head that required stitches.
Ông Trung bị sưng nề khắp lưng, bụng, một bên mắt thâm tím, và nhiều vết rách trên đầu phải khâu nhiều mũi.
That's not skull, that's contusions.
Không phải xương sọ đâu, bị giập đấy.
We also discovered a full-thickness scalp contusion and associated gall and subgaleal hemorrhages, and a putrefied and liquefied brain.
Chúng tôi cũng tìm thấy một vết dập trên da đầu, cộng thêm những vết trầy xước da, chảy máu ngoài màng cứng, và mô não bị hóa lỏng và nhiễm trùng.
20 to 30 contusions on all sides, including defensive wounds on the hands and the forearms.
20 đến 30 vết đụng giập từ mọi phía, bao gồm vết thương do phản kháng trên bàn tay và cánh tay.
No ligature marks or contusions at the neck.
Không có dấu hiệu siết hoặc giập ở cổ.
As the Roman soldiers repeatedly struck the victim’s back with full force, the iron balls would cause deep contusions, and the leather thongs and sheep bones would cut into the skin and subcutaneous tissues.
Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt.
Multiple contusions detected.
Phát hiện nhiều chỗ bị va chạm.
He had a fracture of the base of the skull and a cerebral contusion.
Anh bị bể sọ và dập não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.