convenience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenience trong Tiếng Anh.

Từ convenience trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thuận tiện, các thứ tiện nghi, hố xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenience

sự thuận tiện

noun

Banks also provide security and convenience to their customers .
Ngân hàng còn cung cấp sự thuận tiện và an toàn cho khách hàng của mình .

các thứ tiện nghi

noun

hố xí

noun

Xem thêm ví dụ

These meetings are usually held in private homes or at other convenient places.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Sounded very ominous when he took me nearby to the lake, conveniently called Lake Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students.
Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn.
Kings of Convenience is an indie folk-pop duo from Bergen, Norway.
Kings of Convenience là một bộ đôi hát nhạc indie folk-pop đến từ Bergen, Na Uy.
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes.
Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê.
But one of the convenient things about being an arthropod is that you have to molt.
Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.
Thus arrived convenience.
Từ đó sự tiện lợi ra đời.
“No electricity, no conveniences.
Không có điện, không có tiện nghi.
Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
DMLS does not require special tooling like castings, so it is convenient for short production runs.
DMLS không yêu cầu dụng cụ đặc biệt như đúc, vì vậy nó thuận tiện cho chu trình sản xuất ngắn.
They conveniently put off the day of Jehovah to a later time so that they may not be diverted from what seems more important in their eyes at the moment.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
The fact that Satan looks for a “convenient time” to test our integrity should move us to do what?
Khi biết Sa-tan “chờ dịp” để thử thách lòng trung kiên của chúng ta, chúng ta cần làm gì?
Service Is Seldom Convenient
Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện
▪ Congregations should make convenient arrangements to celebrate the Memorial this year on Saturday, March 26, after sundown.
▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
Unfortunately, it isn't a convenient time for us. Do we really need to come right now?
Giờ này thật sự là không tiện chút nào, chúng tôi có cần phải tới ngay không?
The relationship is not merely convenient for the clown fish; it is vital.
Mối quan hệ này không đơn thuần là tiện lợi nhưng rất thiết yếu đối với cá hề.
The book study arrangement may be convenient in what ways?
Sự sắp đặt về buổi học cuốn sách cũng thuận tiện về những khía cạnh nào?
Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience.
Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường.
In order to reach people at a time that is convenient for them, we need to set aside our personal preferences so that we “might by all means save some.”
Để gặp được người ta vào giờ thuận lợi cho họ, chúng ta cần phải gạt qua sở thích riêng của chúng ta hầu “cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào”.
For instance, Trojan Medieval European writers, unacquainted with Homer at first hand, found in the Troy legend a rich source of heroic and romantic storytelling and a convenient framework into which to fit their own courtly and chivalric ideals.
Ví dụ, các tác giả châu Âu Trung cổ về Troia, không tiếp cận Hómēros từ tác phẩm gốc, đã tìm thấy trong truyền thuyết về Troia một nguồn truyện kể anh hùng và lãng mạn dồi dào và một khuôn khổ thuận tiện phù hợp với những lý tưởng phong nhã và thượng võ - tinh thần hiệp sĩ - của họ.
Usually, this "start time" is set to zero, for convenience and without loss of generality.
Thông thường, "thời gian bắt đầu" này được thiết lập bằng không, để thuận tiện và không mất tính tổng quát.
So Weibo, the 300 million public sphere, became a very good, convenient tool for a political fight.
Weibo, không gian dư luận 300 triệu người, đã trở thành một công cụ hoàn hảo, tiện lợi cho một cuộc chiến chính trị.
Due to this scalability and the convenience of benchtop conditions, colloidal synthetic methods are promising for commercial applications.
Do khả năng mở rộng này và sự tiện lợi của điều kiện benchtop, phương pháp tổng hợp chất keo được hứa hẹn cho các ứng dụng thương mại.
And tell your father he is most welcome to shoot with us at any time convenient.
Chác các cô luôn được chào đón đi săn cùng chúng tôi bất cứ dịp nào.
Banks also provide security and convenience to their customers .
Ngân hàng còn cung cấp sự thuận tiện và an toàn cho khách hàng của mình .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới convenience

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.