convene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convene trong Tiếng Anh.

Từ convene trong Tiếng Anh có các nghĩa là họp, nhóm họp, họp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convene

họp

verb

Media, we will convene immediately in the Briefing Room for our conference.
Các anh chị phóng viên, chúng ta sẽ tập trung ở phòng họp báo ngay bây giờ.

nhóm họp

verb

the same governments convened in Copenhagen
cũng các chính phủ đó đã nhóm họp tại Copenhagen

họp lại

verb

HUNDREDS of thousands of teachers convened for instruction in recent months.
HÀNG trăm ngàn người dạy Lời Đức Chúa Trời đã họp lại để được dạy dỗ trong những tháng gần đây.

Xem thêm ví dụ

It was created by the Iran Constitution of 1906 and first convened on 7 October 1906 (Iranian Calendar: 1285-Mehr-13), soon gaining power under the rule of the Shah Mohammad Reza Pahlavi.
Nó được tạo ra bởi Hiến pháp Iran năm 1906 và lần đầu tiên được triệu tập vào ngày 7 tháng 10 năm 1906 (Lịch Iran: 1285-Mehr-13), sớm giành được quyền lực dưới sự cai trị của Shah Mohammad Reza Pahlavi.
Under the law, the National Diet must convene and change the holiday date before the reigning Emperor's birthday becomes a public holiday.
Theo luật pháp, Quốc hội phải triệu tập và thay đổi ngày đặt ngày lễ trước khi ngày sinh nhật của Thiên hoàng đang trị vì trở thành ngày lễ công.
However, they may occasionally meet as a single house, the French Congress (Congrès du Parlement français), convened at the Palace of Versailles, to revise and amend the Constitution of France.
Tuy nhiên, đôi khi cả hai viện phải tuân thủ thành 1 viện duy nhất, Hội nghị Pháp (Congrès du Parlement français) họp tại Château de Versailles, để sửa đổi hoặc soạn thảo Hiến pháp.
"Decisions made by the CAF Executive Committee, convened January 24th 2014" (PDF).
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2018. ^ “Decisions made by the CAF Executive Committee, convened January 24th 2014” (PDF).
The king foresaw that these policies might create discontent, especially in the army, and he therefore convened a special meeting of officials to explain why the cuts were necessary.
Quốc vương đã nhìn thấy trước rằng các chính sách có thể gây nên bất mãn, đặc biệt là trong quân đội, và do đó ông đã triệu tập một cuộc họp đặc biệt gồm các quan chức để giải thích tại sao việc cắt giảm lại cần thiết.
The World Disarmament Conference was convened by the League of Nations in Geneva in 1932, with representatives from 60 states.
Hội Quốc Liên triệu tập Hội nghị giải trừ quân bị thế giới tại Genève vào năm 1932, với các đại biểu từ 60 quốc gia.
A year following Mithridates II's subjugation of Armenia, Lucius Cornelius Sulla, the Roman proconsul of Cilicia, convened with the Parthian diplomat Orobazus at the Euphrates river.
Một năm sau khi Mithridates II chinh phục Armenia, Lucius Cornelius Sulla, tổng đốc tỉnh Cilicia của La Mã, đã gặp mặt với Orobazus, sứ thần của Parthia ở sông Euphrates.
On September 23, the Congress of People's deputies convened.
Ngày 23 tháng 9, Đại hội Đại biểu Nhân dân được triệu tập.
The College of Cardinals will be convened not to discuss our deposition, but to consider their shameful abandonment of the Vatican in its hour of need.
Hồng Y đoàn sẽ được triệu tập lại nhưng không phải để phế truất ta mà nói đến việc đáng xấu hổ là từ bỏ Vatican trong thời khắc mà ta cần nhất.
The assembly first convened on August 26, 1794, and called for immediate steps to be taken to achieve full statehood.
Hội đồng lập pháp nhóm họp phiên đầu tiên vào ngày 26 tháng 8 năm 1794, và kêu gọi từng bước hành động để trở thành tiểu bang.
Delegates from twelve of the Thirteen Colonies were present when the Second Continental Congress convened.
Các đại biểu từ 12 trong mười ba thuộc địa đã hiện diện khi Đệ nhị Quốc hội Lục địa nhóm họp.
The Council of One Hundred has convened in secret.
Hội đồng Một Trăm đã triệu tập trong bí mật.
Near the end of our patrol, our commanding officer convened a meeting of the officers in the wardroom and announced: “Gentlemen, our engineer has just been assigned to the best job in the United States Navy.
Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ.
CPC to convene 12th National Congress on Nov. 8 – Xinhua | English.news.cn.
Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012. ^ CPC to convene 18th National Congress on Nov. 8 – Xinhua | English.news.cn.
On 5 April, the Provisional Senate in Nanjing voted to make Beijing the capital of the Republic and convened in Beijing at the end of the month.
Ngày 5 tháng 4, Nghị viện Lâm thời tại Nam Kinh bỏ phiếu bỏ phiếu chọn Bắc Kinh làm thủ đô của Dân Quốc và tụ họp tại Bắc Kinh vào cuối tháng đó.
In December 1945 a conference convened in Moscow to discuss the future of Korea.
Tháng 12 năm 1945, một hội nghị được tổ chức tại Moskva để thảo luận tương lai Triều Tiên.
In Beijing, a larger meeting of Chinese military was convened in order to plan for the coming conflict.
Tại Bắc Kinh, một cuộc hop lớn hơn của quân đội Trung Quốc đã được triệu tập để lập kế hoạch cho cuộc xung đột sắp tới.
In the meantime, the Sanhedrin convened to put Jesus on trial inside the house of Caiaphas.
Trong lúc ấy, Tòa Tối Cao họp lại để xét xử Chúa Giê-su ngay trong nhà Cai-pha.
In January, Bolívar offered the rebellious Venezuelans a general amnesty and the promise to convene a new constitutional assembly before the ten-year period established by the Constitution of Cúcuta, and Páez backed down and recognized Bolívar's authority.
Vào tháng một, Bolívar ra lệnh ân xá cho những người nổi loạn Venezuela và hứa hẹ sẽ triệu tập một hội đồng hiến pháp mới trước thời kỳ mười năm được lập từ Đại hội Cúcuta, và Páez ủng hộ và công nhận quyền lực của Bolívar.
From 27 to 31 March 2017, convened as the United Nations Conference to Negotiate a Legally Binding Instrument to Prohibit Nuclear Weapons, Leading Towards their Total Elimination, a first round of negotiations was held at UN headquarters in New York, with the participation of 132 nations.
Từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 3 năm 2017, được triệu tập như "Hội nghị Liên hợp quốc để đàm phán một Công cụ ràng buộc hợp pháp để cấm vũ khí hạt nhân, Hướng tới Xoá bỏ hoàn toàn chúng", một vòng đàm phán đầu tiên đã được tổ chức tại trụ sở của LHQ ở New York với sự tham gia của 132 Quốc gia.
On April 29, at 8:20 a.m., Obama convened with Thomas Donilon, John O. Brennan, and other security advisers in the Diplomatic Room, where he authorized a raid of the Abbottābad compound.
Ngày 29 tháng 4, lúc 8:20 sáng, Tổng thống Obama nhóm họp cùng Brennan, Thomas E. Donilon và các cố vấn an ninh quốc gia khác tại Phòng Lễ tân Ngoại giao và đưa ra lệnh tối hậu cho cuộc đột kích vào khu nhà ở Abbottābad.
For example, in 1694 a board of general officers was convened to decide upon rank of English, Irish and Scots regiments serving in the Netherlands, the regiment that became known as the Scots Greys were designated as the 4th dragoons because there were three English regiments raised prior to 1688 when the Scot Greys were first placed on the English establishment.
Ví dụ, vào năm 1694 một hội đồng quản trị của cán bộ nói chung đã được triệu tập để quyết định thứ hạng của Anh, Ireland và Scotland trung đoàn phục vụ ở Hà Lan; trung đoàn trở nên nổi tiếng như Scotland Greys đã được chỉ định là Dragoon vì đã có ba trung đoàn Anh phát triển trước năm 1688 khi Greys Scotland lần đầu tiên được đặt trên cơ sở tiếng Anh.
US practice uses abbreviations and names that are not internationally convened: rifampicin is called rifampin and abbreviated RIF; streptomycin is abbreviated STM.
Hoa Kỳ thực hành sử dụng từ viết tắt này và tên đó không được thông dụng: rifampicin được gọi là rifampin và viết tắt RIF; streptomycin là viết tắt STM.
This general conference was convened at a time when there is such confusion and such danger that our young people hardly know which way they can walk.
Đại hội trung ương này được triệu tập vào lúc có rất nhiều cảnh hỗn loạn và nguy hiểm mà những người trẻ tuổi của chúng ta tự hỏi họ phải sống như thế nào.
The cooperative allocation of funds was encouraged, and panels of government, business, and labor leaders were convened to examine the economy and see where aid was needed.
Người ta khuyến khích hợp tác phân phối các quỹ hỗ trợ, và tổ chức các hội thảo với các lãnh đạo công đoàn để giám sát nền kinh tế, xem xét những nơi cần được hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.