convex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convex trong Tiếng Anh.

Từ convex trong Tiếng Anh có các nghĩa là lồi, khum, mặt lồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convex

lồi

adjective

So I learned the lesson of convex lens leadership from that.
Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó.

khum

adjective

mặt lồi

adjective

Xem thêm ví dụ

Lunokhod 1 was a lunar vehicle formed of a tub-like compartment with a large convex lid on eight independently powered wheels.
Lunokhod 1 là một chiếc xe tự hành trên Mặt Trăng được hình thành một khoang giống như bồn tắm với một khoang lồi lớn đặt trên tám bánh xe được cung cấp năng lượng độc lập.
After discussing the potential of private equity with a film executive in 2003, Tull quit Convex, raising $600 million in equity to finance movies under the Legendary Pictures banner.
Sau khi thảo luận về tiềm năng vốn cổ phần tư nhân với một đạo diễn điện ảnh vào năm 2003, Tull bỏ Convex, huy động vốn 600 triệu đô la để tài trợ cho bộ phim dưới cờ Legendary Pictures.
The first five of these are the only convex polyhedra with golden rhomb faces, but there exist infinitely many nonconvex polyhedra having this shape for all of its faces.
5 khối đầu tiên là những đa diện lồi duy nhất có mặt là những hình thoi tỷ lệ vàng, nhưng có vô hạn đa diện không lồi có hình này trên toàn bộ các mặt của nó.
So I learned the lesson of convex lens leadership from that.
Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó.
The top of the lower stone was slightly convex and the lower face of the upper stone slightly concave so as to fit the convex lower stone.
Mặt trên của thớt dưới hơi lồi lên, còn mặt dưới của thớt trên hơi lõm vào để ăn khớp với mặt lồi của thớt dưới.
He also described an improved telescope—now known as the astronomical or Keplerian telescope—in which two convex lenses can produce higher magnification than Galileo's combination of convex and concave lenses.
Ông cũng mô tả một kính viễn vọng cải tiến-ngày nay được gọi là kính thiên văn Kepler-trong đó hai thấu kính lồi có thể tạo ra độ phóng đại lớn hơn tổ hợp thấu kính lồi và lõm của Galileo.
The Kepler-Poinsot polyhedra are examples of non-convex sets.
Các khối Kepler-Poinsot là ví dụ về các tập không lồi.
In geometry, Radon's theorem on convex sets, published by Johann Radon in 1921, states that any set of d + 2 points in Rd can be partitioned into two disjoint sets whose convex hulls intersect.
Trong hình học, định lý Radon về các tập hợp lồi, đặt tên theo Johann Radon, khẳng định rằng mọi tập hợp gồm d + 2 điểm trong Rd đều có thể chia thành hai tập hợp con không giao nhau có bao lồi giao nhau.
A few steps away they stumbled upon one of the convex discs; it was attached to the edge of a round metal well.
Đi được vài bước, họ lại gặp một cái đĩa lồi, - nó được bắt vít chặt vào đáy một cái giếng kim loại tròn.
Conic programming is a general form of convex programming.
Conic programming là dạng tổng quát của quy hoạch lồi.
And I'm not going to give the formal definition for what is a convex function, c- o- n- v- e- x, but informally a convex function means a bow- shaped function, you know, kind of like a bow shaped.
Và tôi sẽ không để cung cấp cho các định nghĩa chính thức cho những gì một chức năng lồi, c- o- n- v- e- x, nhưng không chính thức là một chức năng lồi có nghĩa là mũi có hình dạng hàm, bạn đã biết, loại giống như một cánh cung hình.
Starr (1969) applied the Shapley–Folkman–Starr theorem to prove that even without convex preferences there exists an approximate equilibrium.
Ross M.Starr (1969) đã áp dụng định lý Shapley–Folkman–Starr để chứng minh rằng ngay cả khi không tồn tại hàm sở thích lồi thì điểm cân bằng xấp xỉ vẫn tồn tại.
Certainly, b is not in the convex cone a1x1+a2x2.
Khi đó, b không nằm trong nón lồi a1x1+a2x2.
Some examples of convex subsets of a Euclidean 3-dimensional space are the Archimedean solids and the Platonic solids.
Một vài ví dụ về tập con lồi trong không gian Euclide 3 chiều là các khối Archimede và các khối Platon.
One day he took us out into the sun and tried to show us how to find the focal length of a convex lens.
Một ngày ông dẫn chúng tôi ra ngoài trời để biểu diễn cho chúng tôi làm thế nào để tìm tiêu cự của một thấu kính lồi.
While Euclid's proof only applied to convex polygons, the theorem also applies to concave polygons and even to similar figures that have curved boundaries (but still with part of a figure's boundary being the side of the original triangle).
Trong khi chứng minh của Euclid chỉ áp dụng cho các đa giác lồi, định lý cũng áp dụng cho các đa giác lõm và thậm chí cho các hình đồng dạng có biên cong (nhưng vẫn phải có một cạnh bằng cạnh của tam giác vuông ban đầu).
Members of the breed are of Baroque type, with convex facial profiles, heavy muscling, intelligent and willing natures, with agile and elevated movement.
Các thành viên của giống ngựa này thuộc loại Baroque, với mặt hồ lồi, cơ bắp nặng nề, tính chất thông minh và sẵn sàng, với chuyển động nhanh nhẹn cao.
From 18 July through 19 September, Rowe participated in various CONVEX events and training exercises while operating with Commander, Anti-Submarine Warfare Forces, Atlantic Fleet.
Từ ngày 18 tháng 7 đến ngày 19 tháng 9, nó tham gia cuộc tập trận CONVEX và các cuộc thực tập huấn luyện khi hoạt động cùng Lực lượng Chống tàu ngầm của Hạm đội Đại Tây Dương.
The breed has got a fairly broad and long head with a convex shape at the top in between horns.
Chúng có một cái đầu khá rộng và lâu dài với một hình dạng lồi ở đầu ở giữa sừng.
In # Lipperhey found that when viewing a distant object through a convex and a concave lens, the object would be magnified, if the two lenses were placed at just the right distance from one another
Vào năm #, Lipperhey nhận ra rằng khi quan sát một vật thể ở xa qua một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kì, vật thể này có thể được phóng đại, nếu hai thấu kính được đặt ở một khoảng cách hợp lý
The technical term for this is that this is called a convex function.
là rằng điều này được gọi là một chức năng lồi.
The Sorraia is known for its primitive features, including a convex profile and dun coloring with primitive markings.
Ngựa Sorraia được biết đến với các tính năng nguyên thủy của nó, bao gồm một đầu lồi và màu sậm với các dấu hiệu nguyên thủy.
For r = 2, Tverberg's theorem states that any d + 2 points may be partitioned into two subsets with intersecting convex hulls; this special case is known as Radon's theorem.
Khi r = 2, định lý Tverberg khẳng định rằng d + 2 điểm bất kì đều có thể chia thành 2 tập con có bao lồi giao nhau; trường hợp riêng này gọi là định lý Radon.
For example, let n,m=2 and a1 = (1,0)T and a2 = (1,1)T. The convex cone spanned by a1 and a2 can be seen as a wedge-shaped slice of the first quadrant in the x-y plane.
Để minh họa, xét n,m=2 và a1 = (1,0)T và a2 = (1,1)T. Nón lồi sinh bởi a1 và a2 là một góc nhọn trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy.
It is divided in five vertical stripes: two white stripes and three black stripes, inside which are the following elements, while in its upper section the name of the society superimposed on a white convex section, over golden curvature (gold for honour).
Nó được chia trong năm sọc trắng đen thẳng đứng gồm hai sọc trắng và ba sọc màu đen, bên trong đó là chi tiết sau đây; ở phần trên của nó, tên của CLB được đặt lên một màu trắng phần lồi, và một nét liền cong vàng (biểu tượng cho danh dự).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.