conveyance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conveyance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conveyance trong Tiếng Anh.

Từ conveyance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuyên chở, xe cộ, sự chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conveyance

sự chuyên chở

verb

xe cộ

verb

sự chở

verb

Xem thêm ví dụ

The use of a business broker is not a requirement for the sale or conveyance of a business or for obtaining a small business or SBA loan from a lender.
Việc sử dụng một nhà môi giới doanh nghiệp không phải là một yêu cầu cho việc bán hoặc vận chuyển một doanh nghiệp hoặc để có được một doanh nghiệp nhỏ hoặc vay SBA từ một người cho vay.
Intrepid ministers traveled to “the most distant part of the earth,” using all manner of conveyance, in search of prospective members of the anointed remnant, most of whom came out of Christendom’s churches.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
He had a lightweight conveyance with horses and was able to travel much faster.
Ông có một cỗ xe ngựa nhẹ với những con ngựa và đã có thể di chuyển nhanh hơn nhiều.
A cheerless, gloomy sight, that conveyer of death-dealing food shortage!
Hình ảnh u-tối, buồn-bã đó mang ý nghĩa của nạn khan hiếm thực-phẩm gây chết chóc.
And as Fernandina ages, it will be carried on this conveyer belt to where the biggest of all the Galapagos islands currently resides
Và tới khi trưởng thành, băng chuyền này sẽ tiếp tục đem Fernandina tới vị trí hiện nay của hòn đảo lớn nhất trong quần đảo Galapagos
Since the 1950s, container ship traffic has been primarily routed through the Kill Van Kull to Port Newark-Elizabeth Marine Terminal, where it is consolidated for easier automated transfer to land conveyance.
Từ thập niên 1950, các tàu chở container bị đổi hướng chính yếu đi qua Kill Van Kull đến bến "Port Newark-Elizabeth Marine Terminal" để tiện việc chuyển hàng hóa lên bờ.
What we tend to think of as 'traditional scenery', i.e. two-dimensional canvas-covered 'flats' painted to resemble a three-dimensional surface or vista, is a relatively recent innovation and a significant departure from the more ancient forms of theatrical expression, which tended to rely less on the actual representation of space senerial and more on the conveyance of action and mood.
Những gì chúng ta thường nghĩ đến như là "sự dàn cảnh truyền thống", tức là các tấm phông phẳng hai chiều được sơn phủ cho giống như bề mặt hoặc khung cảnh ba chiều, đó thực sự đã là một sự đổi mới tương đối gần đây và là thay đổi đáng kể so với các hình thức biểu diễn sân khấu cổ xưa, những hình thức có xu hướng phụ thuộc ít vào sự biểu hiện thực tế của bối cảnh không gian mà phụ thuộc nhiều hơn vào sự biểu đạt của hành động và tâm trạng nhân vật.
1994 - Kannongawa River water-conveyance conduit (Original client: Kawasaki City, Client: Japan Sewage Works Agency), for which the spherical shield production process (horn industrial method) was adopted for the first time in the world.
1994 - Đường ống dẫn nước sông Kannongawa (Khách hàng ban đầu: Thành phố Kawasaki, Khách hàng: Cơ quan hoạt động nước thải Nhật Bản), trong đó quy trình sản xuất khiên hình cầu (phương pháp công nghiệp sừng) đã được áp dụng lần đầu tiên trên thế giới.
The large rotary press that we affectionately called the old battleship churned out booklets that were sent down a conveyer belt to our floor below.
Máy in quay lớn mà chúng tôi trìu mến gọi là chiến hạm cũ in ra các sách nhỏ và được chuyển xuống lầu dưới bằng băng tải.
One of the drawbacks of the original Il-62 design was the lack of a cargo bay roller transfer system, which necessitated manual loading of pre-packaged baggage and cargo thus making preparation of the aircraft rather slow (a cargo/baggage conveyance system is standard on the Il-62M).
Một trong những hạn chế của thiết kế Il-62 dban đầu là thiếu một hệ thống vận chuyển hàng vào khoang chở hàng, khiến việc này phải được thực hiện bằng tay vì thế làm thời gian chuẩn bị cho máy bay khá lâu (một hệ thống vận chuyển hàng hoá/hành lý đã trở thành tiêu chuẩn trên chiếc Il-62M).
It's like a geological conveyer belt
Nó giống như một băng chuyền địa chất.
In 1995, he decided to return to Zaire to join the large family business – in total 17 companies (banking, breeding, fishing, coffee exportation, real estate, consumer goods distributor, merchandise conveyance, printing, insurance, mining and car selling).
Năm 1995, ông quyết định trở lại Zaire để tham gia kinh doanh - trong tổng số 17 công ty (ngân hàng, chăn nuôi, câu cá, xuất khẩu cà phê, bất động sản, phân phối hàng tiêu dùng, vận chuyển hàng hóa, in ấn, bảo hiểm, khai thác và bán xe).
No, no, no, for the conveyance of the throne of Kapatek-Anahuac to Spain. "
Không, không, không... khỏi việc chuyên chở cái ngai vàng của Kapatek-Anahuac về Tây Ban Nha. "
"Sport Lisboa e Benfica - Futebol, SAD announces conveyance of players' economic sporting rights to Benfica Stars Fund" (PDF).
Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2007. ^ David Luiz banking on Benfica ^ “Sport Lisboa e Benfica - Futebol, SAD announces conveyance of players' economic sporting rights to 'Benfica Stars Fund'.”
I put the shoe on the conveyer belt.
Con để cái giày vô băng chuyền đó.
You might have chosen a less conspicuous conveyance.
Ngài phải chọn phương tiện vận chuyển ít gây chú ý hơn chứ.
The Black’s Law Dictionary on its part defines a bill of sale as “an instrument for the conveyance of title to personal property, absolutely or by way of security”.
Từ điển Luật đen về phần của nó định nghĩa một hóa đơn bán hàng là "một công cụ cho việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản cá nhân, tuyệt đối hoặc bằng cách bảo mật".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conveyance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.