convey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convey trong Tiếng Anh.

Từ convey trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên chở, truyền, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convey

chuyên chở

verb

truyền

verb

I wouldn't have been able to convey so little information.
Tôi sẽ không chỉ truyền tải một chút thông tin như vậy được.

chuyển

verb

And please convey to your wife how much I'm looking forward to seeing her. Well.
Xin chuyển lời với vợ ông là tôi rất nóng lòng muốn gặp bả.

Xem thêm ví dụ

Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Some free translations obscure the moral standards conveyed in the original text.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
Monroe had been formally expelled from France on his last diplomatic mission, and the choice to send him again conveyed a sense of seriousness.
Monroe trước đây từng bị Pháp trục xuất trong sứ mệnh ngoại giao cuối cùng, và việc chọn lựa phái ông đi Paris lần nữa có ý nghĩa truyền đạt cho người Pháp thấy sự nghiêm chỉnh của cuộc thương lượng.
The Greek word translated “spirit” is pneuʹma, which also conveys the idea of an invisible power.
Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình.
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Presented mainly as contrasts, parallels, and comparisons, they convey powerful lessons in conduct, speech, and attitude.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
They reduce visibility and can remain in the atmosphere for days on end, conveyed by the trade winds for distances of up to 6,000 km (3,700 mi).
Chúng làm giảm tầm nhìn và có thể tồn tại rất lâu trong không khí đến vài ngày, được gió mậu dịch mang đi khoảng cách xa đến 6.000 km (3.700 mi).
In any event, human writers conveyed God’s thoughts and not their own.
Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ.
(Jeremiah 8:9) Bible writers, they say, reflected the philosophies of the nations around them and did not accurately convey the truth from God.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
He conveys values, helps the student to see the importance of what he is learning and shows him how he can best use it.
Người ấy trình bày các giá trị, giúp học viên ý thức tầm quan trọng của điều mình đang học và chỉ cho thấy cách tốt nhứt để xử dụng sở học ấy.
The developers believed that providing a small part of each villain's story rather than focusing on a select few allowed the player to meet many more characters and effectively conveyed the feeling of being in a superprison filled with supervillains.
Nhà phát triển tin rằng việc cung cấp một phần nhỏ trong mỗi câu chuyện của nhân vật phản diện hơn là tập trung vào một vài lựa chọn là để cho phép người chơi gặp nhiều nhân vật hơn và truyền đạt hiệu quả cảm giác ở trong một siêu nhà tù đầy siêu phản diện .
Movies, TV, and the Internet often convey degrading messages and images.
Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi.
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
He also visited Australia and New Zealand, where members asked him to convey their love to President Thomas S.
Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S.
Unique to humans is the ability to convey abstract, complex thoughts and ideas through sounds produced by the vocal cords or by gestures.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
(Romans 14:3, 4) Certainly no genuine Christian would want to urge anyone to ignore the guidance of a trained conscience, for to do that would be like tuning out a voice that may well convey a lifesaving message.
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
Small vessels may have conveyed him to and from Athens on more than one occasion.
Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó.
Studying the scriptures in this way provides the basis for understanding the full scope of the message the inspired writer intended to convey, and allows principles and doctrines of the gospel to be studied as they emerge from and are illustrated by the scriptural text.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
Shiroyeh finally murders his father Khosrow and sends a messenger to Shirin conveying that after one week, she would have to marry him.
Cuối cùng, Shiroyeh giết chết cha Khosrow và cử một sứ giả thông báo điều đó tới Shirin là sau một tuần cô sẽ phải cưới anh ta.
However, to convey the message from God’s Word more accurately, it is essential that Bible teaching be presented in a more permanent form.
Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định.
To convey excitement, speak more rapidly, just as you would in everyday life.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
But for those who are able to do so, standing reasonably erect when speaking to others is recommended so as not to convey an indifferent or apologetic attitude.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Now you have two different sounds and linguistic systems that convey the exact same meaning.
Bây giờ bạn có 2 hệ thống âm thanh và ngôn ngữ khác biệt chứa cùng nội dung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới convey

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.