coping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coping trong Tiếng Anh.

Từ coping trong Tiếng Anh có các nghĩa là mào, đỉnh, màu xương, ngọn, lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coping

mào

đỉnh

màu xương

ngọn

lược

Xem thêm ví dụ

So I cope with my mental illness by working together with my treatment team, nurturing relationships with others, and taking one moment at a time.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
He, for example, helped the apostle Paul to cope with faults that can result from having an abundance or being in want.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Yet, Nieng found a way to cope.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
COVER SUBJECT | WHEN TRAGEDY STRIKES —HOW YOU CAN COPE
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
However, couples who are coping with physical problems because of an accident or with emotional difficulties such as depression can also be helped by applying the following material.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Angels were her coping strategy.
Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
If one of your parents is addicted to alcohol or drugs, how can you cope?
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
" The effectiveness of coping mechanisms depended more on an individual 's perceived ability to change their life regret than on their age , " says Bauer .
" Hiệu quả của cơ chế đối phó phụ thuộc nhiều vào khả năng nhận thức của một cá nhân để thay đổi hối tiếc trong cuộc sống của họ hơn là độ tuổi " , Bauer nói .
Learning to cope with the deaths of my husband, my father, and my son has helped me to become more unselfish and more understanding toward others who suffer.
Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ.
And many of our ideas have been formed, not to meet the circumstances of this century, but to cope with the circumstances of previous centuries.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”.
Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”.
Can anyone doubt that the One who “fuels” the sun can give us the strength we need to cope with any problem?
Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào.
The first named fossil specimen which can be attributed to Tyrannosaurus rex consists of two partial vertebrae (one of which has been lost) found by Edward Drinker Cope in 1892.
Mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với Tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần (một trong số đó đã bị mất) do Edward Drinker tìm thấy vào năm 1892.
" Jeeves, " I said, " haven't you any scheme up your sleeve for coping with this blighter? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
Having a grateful heart will help us to fight unthankfulness and to cope with trials.
Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách.
Setting spiritual priorities is helpful in coping with disappointments
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Would you like to learn more about how to cope with grief?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
It doesn’t even occur to me that I need to ‘cope.’
Thậm chí mình còn không cảm thấy cuộc sống nặng nề.
Make clear whether you are discussing a permanent solution, short-term relief, or simply how to cope with a situation that is not going to change in this system of things.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
Coping With Violent Tendencies
Đối phó với những khuynh hướng hung bạo
So how do animals cope with these very incongruent needs between the sexes?
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính?
Tips for Coping With Postpartum Depression
Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh
Some even argue that a parental divorce may be good for the children, preparing them to cope with their own divorce some day!
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
Nevertheless, Jehovah supports us so that we can cope with each one of them.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có thể đương đầu với mỗi thử thách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới coping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.