corona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ miện, Vương miện, vương miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corona

mũ miện

noun

Vương miện

noun (tocado)

Bueno, las coronas pueden perderse con sonrisas y hoyuelos.
Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền.

vương miện

noun

Bueno, las coronas pueden perderse con sonrisas y hoyuelos.
Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền.

Xem thêm ví dụ

Se convirtió en príncipe de la corona a los cuatro años y fue coronado en el 270 a la edad de 70 años y reinó por 40 años hasta su muerte en el 310, aunque ninguna de estas fechas acerca de su reinado tengan bases históricas.
Ông lên ngôi (năm 270) vào tuổi 70 và ở ngôi 40 năm cho đến khi qua đời năm 310, mặc dù ngày tháng trị vì của ông không có một nền tảng lịch sử nào.
En los Juegos Olímpicos, las coronas estaban hechas de olivo silvestre, y en los Juegos Ístmicos eran de pino.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
Con los Acuerdos de Bretton Woods Dinamarca devaluó su moneda con respecto a la libra en 1949 a una tasa de 6,91 coronas por dólar.
Trong hệ thống Bretton Woods, Đan Mạch phá giá tiền của mình so với đồng bảng Anh và dollar Mỹ vào năm 1949 với tỷ giá 6,91 kroner = 1 dollar Mỹ.
Ella es la joya de la corona de la marina de guerra!
Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó.
Cuatro son ancianos y dos son precursores regulares también, lo que ilustra la veracidad de las palabras de Proverbios 17:6: “La corona de los viejos son los nietos, y la hermosura de los hijos son sus padres”.
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Con los pies serán holladas las coronas eminentes de los borrachos de Efraín” (Isaías 28:1-3).
Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3.
Y ahora me gustaría mostrarles nuestra joya de la corona.
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta.
El Salvador ve más allá de los “mantos” y las “coronas” que ocultan nuestros pesares ante las demás personas.
Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác.
En aquel tiempo se le dijo a Sedequías, el último rey de Judá que se sentó sobre el trono de Jehová: “Quita la corona. . . . ciertamente no llegará a ser de nadie hasta que venga aquel que tiene el derecho legal, y tengo que dar esto a él.”—Ezequiel 21:25-27.
Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
Su hermano mayor Kinashikaru no Miko (príncipe Kinashikaru) era el príncipe de la corona, pero debido a una relación incestuosa con su hermanastra, Kinashikaru perdió el favor de la corte.
Anh trai của ông, Kinashikaru no Miko (Hoàng tử Kinashikaru) là Thái tử, nhưng vì quan hệ loạn luân với người chị em cùng cha khác mẹ, Kinashikaru mất uy tín với triều đình.
Aunque que la narrativa se extiende a más de 17 000 líneas, aparentemente está sin terminar, ya que el prólogo introduce ambiciosamente 29 peregrinos. y promete cuatro historias cada uno, y el posadero nunca corona un vencedor.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
También se añadieron monedas de 5 coronas de oro en 1881.
Năm 1881 thêm đồng 5 Krona bằng vàng.
Me quedaré con Drogo hasta que cumpla con su parte del trato y yo tenga mi corona.
Ta sẽ ở với Drogo cho tới khi hắn hoàn thành lới giao ước và ta lấy lại ngôi vua.
Las insignias de la cruz y la corona son ídolos (Preparation, 1933, página 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Tu padre, Sir Walter, le debe impuestos a la corona.
Cha ngươi, ngài Walter, còn nợ thuế của triều đình.
Luego, los soldados le ajustan con fuerza una corona de espinas en la cabeza.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
Al norte de su cruce con la autovía Riverside, la Ruta Estatal 91, en Inland Empire cerca de Corona, la ruta sigue casi el mismo rumbo que la antigua Ruta 91 y la Ruta 395.
Phía bắc điểm giao cắt của nó với Xa lộ cao tốc Riverside (Xa lộ Tiểu bang California 91) nằm trong vùng Inland Empire gần Corona, xa lộ gần như chạy theo các con đường xưa của Quốc lộ Hoa Kỳ 91 và Quốc lộ Hoa Kỳ 395.
Así pues, si Arquímedes pudiese medir la masa de la corona primero, y luego, su volumen, podría averiguar su densidad.
Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó.
El templo de Jehová, antaño la gloria y corona de la ciudad, el único centro de la adoración pura en la Tierra, había quedado reducido a escombros.
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn.
Mi corona.
Triều đình của ta.
Además se coronó campeona del dobles mixto en el Abierto de Australia 2016 junto al brasileño Bruno Soares.
Ở nội dung đôi nam nữ, cô vô địch giải Úc mở rộng 2016 cùng với Bruno Soares.
Por eso, cuando lo asalten las dudas, recuerde que, aunque usted sea imperfecto, para Jehová puede ser tan valioso como “una corona de hermosura” y “un turbante regio”.
Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va.
Salomón señala la importancia de una mujer que apoya a su marido, al decir: “Una esposa capaz es una corona para su dueño, pero como podredumbre en sus huesos es la que actúa vergonzosamente” (Proverbios 12:4).
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
Sin embargo, cuando la corona estuvo lista, el rey sospechó que el orfebre le había engañado, que había utilizado algo de plata en la corona para así apropiarse de una parte del oro.
Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình.
Por ejemplo, las erupciones solares y las explosiones en la corona del Sol producen intensas auroras polares, fenómenos luminosos de gran colorido que se observan en la atmósfera superior cerca de los polos magnéticos de la Tierra.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.