talla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ talla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiều cao, kích thước, tượng, cỡ, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talla

chiều cao

(height)

kích thước

(measurement)

tượng

(sculpture)

cỡ

(stature)

số

(figure)

Xem thêm ví dụ

Consulte el siguiente ejemplo para ver un par de formas de enviar los atributos size [talla] y size_type [tipo_talla].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
También debe enviar cada variante (por ejemplo, color [color] o size [talla]) como un artículo independiente en los datos de producto.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
¿Tienen algo en talla ocho?
Có đồ cỡ số 8 không?
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda.
Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda.
Recuerdo la época, de talla pequeña.
tôi nhớ những ngày còn mảnh mai.
Por otra parte, el suelo generalmente se cubría de paja o de tallos secos de diversas plantas.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Con algo de temor, le pregunté: “¿Doy la talla para seguir en Galaad?”.
Tôi hỏi một cách sợ hãi: “Tôi có đủ khả năng để tiếp tục học trường Ga-la-át không?”
* ¡Qué alegría debieron sentir Jesús y los ángeles al ver que aquellos pocos pero resistentes tallos de trigo no habían sido asfixiados por la mala hierba de Satanás!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Con precisión casi militar, rodean con un brazo un grupo de tallos erguidos y lo ladean con fuerza para dejar expuesta su base común.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
¿Talla del pie?
Kích cỡ giày?
Entonces observó una gota parecida a una lágrima en la punta de cada uno de los tallos como si el grosellero estuviese llorando y se imaginó que decía:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:
Una milla tras otra tenía que bajarme del automóvil con una pala para nivelar obstáculos, llenar agujeros y también cortar tallos de elephant grass [planta parecida a la caña de azúcar] y árboles con el fin de rellenar terreno pantanoso de modo que los neumáticos se agarraran”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Así que, con las plantas secas en mi poder, tenía bastantes, fui de puerta en puerta, buscando a alguien que pudiera enseñarme a transformar estos tallos de jacinto de agua en cuerdas.
Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi.
Tengo una mujer de 68 años, glioma avanzado del tallo encefálico.
Tôi có một bệnh nhân nữ 68 tuổi u thần kinh đệm bậc cao.
¿Es broma, Tallo de Maíz?
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô.
Talla en relieve de un barco de carga (siglo primero e.c.)
Hình chạm nổi của thuyền chở hàng lớn (thế kỷ thứ nhất công nguyên)
Estos animales ni hibernan ni almacenan alimento, sino que se nutren de las ramitas y tallos tiernos que encuentran, como se aprecia en esta fotografía tomada en Alemania.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Parecía un tallo de cabeza a cabeza.
giống như một cái thân cây. đầu đối đầu.
(Risas) Bueno, estaba en mi cocina, y notaba que si miras desde abajo los tallos de los espárragos, se ven esos diminutos vasos.
Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này.
" ¿Quién ha oído hablar de la talla de eso? " " Es extraño, tal vez, pero no es una crimen.
" Ai bao giờ nghe nói như thế? " " Thật kỳ lạ, có lẽ, nhưng nó không phải là một tội phạm.
Fou es amigo de pianistas de la talla de Martha Argerich, Leon Fleisher y Radu Lupu, que, reconociendo su influencia en su desarrollo musical, estaban "encantados con sus nuevas ideas y por la apertura de nuevos horizontes musicales para todos nosotros."
Martha Argerich, Leon Fleisher và Radu Lupu đều thừa nhận ảnh hưởng của Phó Thông trong quá trình phát triển âm nhạc của chính họ, và họ "mang ơn tất cả những ý tưởng mới, những chân trời mới mà anh ta đã đem lại".
El tallo encefálico se proyecta hacia adelante y baña la corteza, esta pequeña área maravillosamente arrugada por aquí, con los neurotransmisores que nos mantienen despiertos y esencialmente nos proporciona nuestra conciencia.
Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức.
No puedo poner tres tallos en un jarrón sin que se vea como un funeral.
Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ.
Bien, Jessie dice que los tallos vuelven a crecer.
Jessie nói ngọn của nó đã mọc lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.