corroboración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corroboración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corroboración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corroboración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự xác nhận, xác nhận, sự củng cố, lời khẳng định, sự ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corroboración

sự xác nhận

(endorsement)

xác nhận

(support)

sự củng cố

(confirmation)

lời khẳng định

(affirmation)

sự ủng hộ

(support)

Xem thêm ví dụ

Puedo asegurar que las pruebas a favor de la vida, muerte y resurrección de Cristo disponen de mayor corroboración que la mayoría de los hechos históricos de la antigüedad”.
Và tôi quả quyết với các bạn rằng bằng chứng về đời sống, sự chết và sự sống lại của Đấng Christ được chứng thực là đúng hơn những dữ kiện lịch sử cổ đại”.
Una notable corroboración del registro bíblico, ¡que solo difiere en la cantidad del impuesto de plata!
Quả là một sự bổ túc thêm cho lời ghi chép của Kinh-thánh, chỉ khác ở số lượng thuế bằng bạc mà thôi!
¿Pudiera ser este el caso con respecto a ciertas afirmaciones bíblicas que carecen de corroboración física?
Đây có phải là trường hợp của một vài lời trong Kinh-thánh mà chúng ta không có bằng chứng cụ thể không?
La Biblia contiene diversas afirmaciones que carecen de corroboración física externa.
Kinh-thánh nói về nhiều điều thiếu bằng chứng cụ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corroboración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.