corriendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corriendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corriendo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corriendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh, mau, nhạy, mau chóng, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corriendo

nhanh

(quickly)

mau

(quickly)

nhạy

(quickly)

mau chóng

(quickly)

chóng

(quickly)

Xem thêm ví dụ

Mis padres vinieron corriendo desde el campamento.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Tenemos que ir corriendo a la madriguera.
Phải nhanh đến hang thỏ.
Lo agarró de la ropa, pero él salió corriendo.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Regresamos corriendo a casa y encontramos a todos los invitados congregados en el patio, mirando hacia el cielo.
Chúng tôi vội trở về nhà và thấy khách khứa tất cả đều đang đứng trong sân, nhìn lên trời.
Hay una crisis: tumultos, violencia, gente corriendo.
Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi.
Me desperté, abrieron la puerta, salí a tomar algo de aire fresco, y presté atención y había un hombre corriendo a lo largo de la pista de aterrizaje.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Samuel se levantó y “fue corriendo” donde él.
Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li.
Fue una estupidez mía... salir corriendo de aquel modo.
Chính tôi dại dột mới chạy ra đó như thế.
El tiempo está corriendo.
Đồng hồ đang đếm ngược kìa.
Ojalá lo hubiera sabido antes de salir corriendo.
Ước gì tôi biết được trước khi bỏ đi.
Debió de oír nuestros gritos y acudió corriendo.
Hẳn ông ta đã nghe tiếng rú của chúng tôi và chạy đến.
Cuenta la tradición que en el año 328 a.E.C. la ganó un atleta de nombre Ageas, quien continuó corriendo todo el camino hasta la ciudad donde vivía, Argos, para anunciar su victoria.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
Todavía creo que sigo corriendo a modo de entrenamiento para llegar a ser una cortadora fondista.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
29 Y los del pueblo, habiendo oído un gran estruendo, llegaron corriendo en multitudes para saber la causa; y cuando vieron salir a Alma y Amulek de la prisión, y que los muros de esta habían caído, se apoderó de ellos un pavor inmenso, y huyeron de la presencia de Alma y Amulek, así como una cabra con su cría huye de dos leones; y así huyeron ellos de la presencia de Alma y Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Entonces, si esos vasos tenían el logo de los Gliders encima en vez de no tener nada, qué serían, ¿5.000 anuncios gratuitos corriendo por ahí?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
Pero seguí corriendo.
Nhưng tôi đã chạy thoát được.
Pero cuando subí, eran más de 2 kilómetros de flores silvestres corriendo por el medio mismo de Manhattan con vistas al Empire States, a la Estatua de la Libertad y al río Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
Momentos antes del duelo de Kay, Arturo se da cuenta que ha olvidado la espada de Kay en la posada, por lo que regresa corriendo.
Vào ngày thi đấu, Wart bỏ quên thanh kiếm của Kay trong quán rượu và phải chạy về lấy.
De pronto estoy corriendo muy rápido, más rápido de lo que cualquier otro ser humano ha corrido antes.
Tôi chạy rất nhanh, thật kinh ngạc - tôi chạy nhanh hơn bất kỳ người nào từng chạy trước đây.
Muy pronto Ashley vino corriendo, enojada porque Andrew no quería compartir las cosas con ella.
Chẳng bao lâu, Ashley chạy vào, tức giận vì Andrew không chịu chia sẻ.
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
Ahora, estoy seguro de que está todo muy ocupada corriendo Ubient Farmacéutica, así que vamos a salvarnos todos algún tiempo.
Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé.
Porque no continúan corriendo con ellos en este derrotero al mismo bajo sumidero de disolución, ellos están perplejos y siguen hablando injuriosamente de ustedes”.
Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
Corriendo, corriendo...
Tôi đang chạy, đang chạy...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corriendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.