corvina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corvina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corvina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corvina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khẳng khiu, đạm bạc, nghèo nàn, ván bìa, người có giọng trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corvina

khẳng khiu

(meagre)

đạm bạc

(meagre)

nghèo nàn

(meagre)

ván bìa

(weakfish)

người có giọng trầm

(bass)

Xem thêm ví dụ

Las areas protegidas se regeneran, pero toma un largo tiempo para regenerar peces roca de 50 años de edad o peces monje, tiburones o corvinas, o un pargo naranja de 200 años.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Este asalto sorpresa tuvo un éxito completo: las tropas de Octavio huyeron y fueron perseguidas hasta su campamento, que fue capturado por los hombres de Bruto, dirigidos por Marco Valerio Mesala Corvino.
Cuộc tấn công bất ngờ đã thành công hoàn toàn: quân đội của Octavianus đã bỏ chạy và bị truy đuổi tới tận trại của họ, mà bị chiếm bởi những người lính của Brutus, dẫn đầu bởi Marcus Valerius Messalla Corvinus.
Yo creía que era Michael Corvin el único híbrido que conocía hasta ese momento.
Và tôi tin là Michael Corvin, người lai duy nhất mà tôi biết đang ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corvina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.