corteza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corteza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corteza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corteza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ, vỏ cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corteza

vỏ

noun

Hay sensores de presión en el brazo y la mano conectados a mi corteza sensorial.
Có cảm biến lực trên cánh tay và bàn tay kết nối với vỏ não cảm giác.

vỏ cây

noun

También te traje consuelda y corteza de cerezo para el dolor.
Ta cũng mang hoa chuông comfrey và vỏ cây anh đào để giảm đau.

Xem thêm ví dụ

Esta es la relación entre su experiencia mental y la actividad de las neuronas en la retina, que es la parte del cerebro localizado en el globo ocular, o en este caso, una capa de la corteza visual.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Corteza arriba.
Hướng lên!
" Que tu corteza sea crujiente y que tu pan siempre suba ".
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
Y voy a representar a la neo-corteza aquí, por esta caja que se encuentra encima del cerebro viejo.
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.
Pero si traducimos esa información en una representación física, podemos dejar que nuestra corteza visual haga el trabajo difícil.
Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại.
Pero la corteza es tan buena.
Nhưng vỏ bánh rất ngon.
No tan rica como la nuestra, porque no poseen nuestra corteza cerebral.
Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não
Puesto que la corteza terrestre alrededor del Mediterráneo, que incluye a Jerusalén, está ubicada en una zona sísmica moderadamente activa, que hace que la corteza de la región sea inestable, los temblores de tierra no eran un suceso excepcional para los habitantes de esa región en el primer siglo.
vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
Ofrecen una mirada de los que nuestra tierra era en su nacimiento, roca derretida surgiendo de las profundidades, solidificándose, rompiéndose, burbujeando o esparciéndose en una delgada corteza, antes de quedar dormida por un tiempo.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Me hicieron este barrido cerebral hace varios años. Y yo solía bromear sobre el hecho de tener un caño gigante de internet metido en lo profundo de mi corteza visual.
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
El espesor medio de la corteza es de unos 35 kilómetros, de modo que el manto se halla demasiado profundo para la capacidad de perforación de la tecnología actual.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
Ahora este proceso es más evidente en los Alpes del Sur, formados por la compresión de la corteza terrestre justo al lado de la falla alpina.
Sự kiện này này hiện có bằng chứng rõ rệt nhất trên dãy Nam Alps, được hình thành từ ép nén vỏ trái đất bên cạnh đứt gãy Alpine.
Descuide, Sr. Cortez.
Chào anh Cortez
Esto registra cualquier detonación en la corteza terrestre.
Chúng tôi vừa nhận được tin.
Las estimaciones sobre la abundancia de antimonio en la corteza terrestre van desde 0,2 a 0,5 ppm.
Ước tính về độ phổ biến của antimon trong lớp vỏ Trái Đất nằm trong khoảng 0,2-0,5 ppm.
Bien, los pliegues de esta corteza presentan un desafío no menor para interpretar impulsos eléctricos superficiales.
Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
¿Por qué tiene el ser humano una corteza prefrontal grande y flexible que contribuye a funciones mentales más elevadas, mientras que en el animal esta zona es rudimentaria o inexistente?
Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có?
Como pueden ver, grandes areas del cerebro no son violeta, lo que indica que si uno tiene la corteza más gruesa en esa región, también lo tendrá su gemelo.
Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế.
Los rostros atractivos activan partes de la corteza visual en la parte posterior del cerebro, un área llamada giro fusiforme, que está especialmente programada para procesar rostros, y un área adyacente llamada complejo lateral occipital, que está especialmente programada para procesar objetos.
Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể.
El olivo tenía muchos usos en tiempos bíblicos. La corteza y las hojas se utilizaban como remedio contra la fiebre.
Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt.
El pino de corteza blanca es típicamente el pino de mayor elevación de estas montañas, marcando la línea de árboles.
Thông vỏ trắng thông thường là loài thông của các cao độ cao nhất trong các dãy núi này, tạo ra đường giới hạn cây thân gỗ.
Mi respuesta es que poseemos el mayor número de neuronas en la corteza cerebral, y creo que es la explicación más simple para nuestras habilidades cognitivas extraordinarias.
Câu trả lời của tôi là chúng ta có số lượng nơ ron lớn nhất ở vỏ não, và tôi nghĩ đó là cách giải thích đơn giản nhất cho khả năng nhận thức đáng ghi nhận của chúng ta.
Parece que la corteza se ha deslizado por casi 23 grados hacia el suroeste.
Dường như vỏ trái đất đã dịch chuyển... 23 độ sang phía tây nam.
Entonces, ¿qué está pasando aquí? El cerebro está usando sus expectativas anteriores arraigadas profundamente en los circuitos de la corteza visual de que una sombra fundida oscurece la apariencia de una superficie. Así vemos a B como más claro de lo que realmente es.
Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corteza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.