cosmonaut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cosmonaut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmonaut trong Tiếng Anh.

Từ cosmonaut trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà du hành vũ trụ, phi hành gia, phi công vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cosmonaut

nhà du hành vũ trụ

noun (an astronaut, especially a Russian or Soviet one)

Where I come from, it is called a cosmonaut.
Nơi ảnh ở người ta gọi là nhà du hành vũ trụ.

phi hành gia

noun (an astronaut, especially a Russian or Soviet one)

So, these cosmonauts went into hiding.
Các phi hành gia này đi trốn.

phi công vũ trụ

noun

Xem thêm ví dụ

And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre- cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
When the aircraft is not flying over North America, it is used to ferry cosmonauts around.
Khi chiếc máy bay này không bay trên Bắc Mỹ, nó được dùng để chuyên chở các nhà du hành vũ trụ.
Cosmonaut Valentina Tereshkova requested his records played while she was in space.
Nhà du hành vũ trụ Liên Xô Valentina Tereshkova đã yêu cầu được nghe một bản thu âm của ông trong khi đang du hành trong không gian.
Sigmund Jaehn 1978 was the first German cosmonaut in space.
Sigmund Jähn vào năm 1978 là người Đức đầu tiên bay vào không gian.
Tu-154M-LK-1 Cosmonaut trainer.
Tu-154M-LK-1 Huấn luyện nhà du hành vũ trụ.
The mission was launched on June 16, 2012, 49 years to the day after the first female space traveller, cosmonaut Valentina Tereshkova was launched.
Tàu đã được phóng ngày 16 tháng 6 năm 2012, 49 năm ngày sau khi nữ phi hành gia vũ trụ đầu tiên, Valentina Tereshkova, bay vào vũ trụ.
He was the first civilian to make a space flight, and the only cosmonaut in the Soviet Union who was not a member of the Communist Party of the Soviet Union.
Ông là một thường dân (không phải quân nhân) đầu tiên bay vào vũ trụ, và cũng là nhà du hành vũ trụ duy nhất của Liên Xô không là đảng viên của Đảng Cộng sản Liên Xô.
I don't think I am wrong when I say that sports became a fixture in the life of the cosmonauts.
Tôi không nghĩ tôi sai khi nói rằng thể thao luôn là một điều không thể thiếu trong cuộc đời các phi hành gia."
For example, it wasn’t long after astronauts and cosmonauts orbited the earth that they realized ballpoint pens would not work in space.
Ví dụ, chẳng bao lâu sau khi các phi hành gia và các nhà du hành vũ trụ đi vào quỹ đạo của trái đất thì họ mới biết rằng những cây bút bi không thể viết được trong không gian.
In 1964, Feoktistov was selected as part of a group of engineers for cosmonaut training, and in October of that very same year, he was hastily assigned to the multi-disciplinary Voskhod 1 crew.
Năm 1964, Feoktistov được chọn vào nhóm các kỹ sư để huấn luyện thành nhà du hành vũ trụ, và đến tháng 10 cùng năm, ông được phân công gấp vào phi hành đoàn đa ngành của chuyến bay của tàu vũ trụ Voskhod 1.
From 1978 he was the deputy chief of the Gagarin Cosmonauts Training Center responsible for research and testing work.
Từ năm 1978, ông là phó giám đốc Trung tâm đào tạo phi hành gia Yuri Gagarin chịu trách nhiệm nghiên cứu và thử nghiệm.
He experienced weightlessness and re-entry months before the first human being to do it, Soviet cosmonaut Yuri Gagarin.
Ông đã trải nghiệm tình trạng phi trọng lực trước khi có người đầu tiên làm điều đó, Phi hành gia Liên Xô Yuri Gagarin.
The training took place between March 1960 and January 1961, and Popovich passed his final exams in Cosmonaut Basic Training on 17/18 January 1961.
Khóa huấn luyện diễn ra từ tháng 3 năm 1960 đến tháng 1 năm 1961 và Popovich đã vượt qua kỳ thi cuối cùng của mình tại Cosmonaut Basic Training vào ngày 17/1961.
Downloading missing Russian cosmonauts.
Vừa tải xong các tài liệu bị mất các nhà phi hành Nga.
These were later replaced by figurines of miners and cosmonauts, oil rigs, rockets, and moon buggies.”
Những vật này sau đó được thay thế bằng hình thợ mỏ, phi hành gia, dàn khoan dầu, tên lửa và xe chạy trên mặt trăng”.
In 1969 he was a senior cosmonaut instructor, and became (by 1972) the Chief of cosmonaut training.
Năm 1969, ông là một giảng viên phi hành gia cao cấp và trở thành (vào năm 1972) là Trưởng phòng đào tạo phi hành gia.
He was the fourth cosmonaut in space, the sixth person in orbit, and the eighth person in space.
Ông là phi hành gia thứ tư trong không gian, người thứ 6 trong quỹ đạo và người thứ 8 trong không gian.
Where I come from, it is called a cosmonaut.
Nơi ảnh ở người ta gọi là nhà du hànhtrụ.
My little cosmonaut.
Chàng phi hành gia bé nhỏ.
The forward baggage compartment was converted into a camera bay, because the aircraft was also used to train cosmonauts in observation and photographic techniques.
Khoang hành lý phía trước được biến đổi thành khu vực để camera, bởi chiếc máy bay cũng được sử dụng để huấn luyện cho các nhà du hành vũ trụ về các kỹ thuật quan sát và chụp ảnh.
Gagarin was further selected for an elite training group known as the Sochi Six, from which the first cosmonauts of the Vostok programme would be chosen.
Đặc biệt hơn, Yuri được chọn vào nhóm sáu người tài năng, được biết dưới tên gọi Sochi Six, được đào tạo trở thành những phi hành gia đầu tiên của chương trình Vostok.
These assignments were formally made on April 8, four days before the mission, but Gagarin had been a favourite among the cosmonaut candidates for at least several months.
Những nhiệm vụ bầu chọn phi hành gia chính thức được thực hiện vào ngày 8 tháng tư, tức bốn ngày trước khi sứ mệnh và Gagarin đã được yêu thích nhất giữa các phi hành gia ứng cử viên cho ít nhất là vài năm.
Where I come from it's called cosmonaut.
Nơi ảnh ở người ta gọi là nhà du hành vũ trụ.
1980 – Soyuz 38 carries two cosmonauts (including one Cuban) to the Salyut 6 space station.
1980 – Soyuz 38 trở hai phi hành gia (trong đó có một người Cuba) lên trạm vũ trụ Salyut 6.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmonaut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.