cosmetology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cosmetology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmetology trong Tiếng Anh.

Từ cosmetology trong Tiếng Anh có nghĩa là khoa mỹ dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cosmetology

khoa mỹ dung

noun

Xem thêm ví dụ

She completed her Matric from Kharwastan Secondary School in 1996 and then completed her diploma in Cosmetology and Trichology from Cato Manor Technical College in 1998.
Cô đã hoàn thành Matric của mình từ trường trung học Kharwastan vào năm 1996 và sau đó hoàn thành bằng tốt nghiệp ngành thẩm mỹ và trichology từ trường cao đẳng kỹ thuật Cato Manor vào năm 1998.
Aveda manufactures skin and body care, cosmetics, perfume (internally called "pure-fume"), hair color, hair care products, and trains students in cosmetology, massage and esthiology at the Aveda Institutes in Minneapolis, New York City, Des Moines, Washington, DC, Maryland, Vancouver, Calgary, Orlando, Denver, Toronto and many other cities.
Aveda sản xuất mỹ phẩm dưỡng da và cơ thể, nước hoa (được gọi là "tinh khiết"), thuốc nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc tóc và đào tạo sinh viên về khoa mỹ dung, massage và esthiology tại các học viện Aveda ở Minneapolis, thành phố New York, Des Moines, Washington, DC, Vancouver, Calgary, Orlando, Denver, Toronto và nhiều thành phố khác.
My degree's in cosmetology.
Văn bằng của tôi là thẩm mỹ.
In April 1983 he started studying cosmetology and fashion at the Hollywood University of Beauty and Fashion in present-day Roppongi Hills, from which he graduated in 1984.
Tháng 4 năm 1983 anh bắt đầu học khóa thẩm mỹ và thời trang tại Hollywood Beauty Salon, (nay là Roppongi Hills) và xuất sắc tốt nghiệp năm 1984.
Or cosmetology.
Hoặc khoa thẩm mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmetology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.