costly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costly trong Tiếng Anh.

Từ costly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đắt, đắt tiền, hao tiền tốn của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costly

đắt

adjective (Having a high price, cost.)

He comes down too early in a costly mistake.
Anh ấy đã xuống quá sớm trong một sai lầm đắt giá.

đắt tiền

adjective (Having a high price, cost.)

They need no costly tires and rarely have problems on slippery surfaces.
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn.

hao tiền tốn của

adjective

Xem thêm ví dụ

It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe.
Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu.
Is it costly?
Nó có mắc tiền không?
Costly thy habit as thy purse can buy but not express'd in fancy:
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Still, no matter how much effort is expended or how costly the materials, a lifeless idol remains a lifeless idol, nothing more.
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.
This was in contrast to other European powers such as France and Portugal, which waged costly and ultimately unsuccessful wars to keep their empires intact.
Điều này tương phản với các cường quốc châu Âu khác như Pháp và Bồ Đào Nha, là những quốc gia tiến hành các cuộc chiến tranh tốn kém và cuối cùng không thành công để giữ đế quốc của họ được nguyên vẹn.
These are costly, debilitating, and even death-dealing problems.
Những vấn đề này gây ra nhiều tốn kém, ưu phiền, và có thể đưa đến chết chóc.
This was a costly journey that was beyond the reach of many faithful Church members.
Đây là cuộc hành trình rất tốn kém vượt quá khả năng của nhiều tín hữu trung thành của Giáo Hội.
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born.
Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời.
No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors.
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
With his income, he cannot afford the costly dinners.
Thu nhập của anh ấy không đủ chi trả cho bữa ăn đắt đỏ như thế.
You see, Flavia, silence is sometimes the most costly of commodities.
Flavia, con thấy không, sự im lặng đôi khi là thứ tai hại nhất.
Yet in the analog age collecting and analyzing such data was enormously costly and time-consuming.
Tuy nhiên, trong thời đại analog, việc thu thập và phân tích dữ liệu như vậy là vô cùng tốn kém và mất thời gian.
Following the costly Java War (1825–1830) the Dutch introduced a new agrarian and cultivation system that required farmers to "yield up a portion of their fields and cultivate crops suitable for the European market".
Sau Chiến tranh Java (1825–1830) đắt giá, người Hà Lan thi hành một hệ thống ruộng đất và canh tác mới, theo đó yêu cầu các nông dân "dành ra một phần ruộng của họ và canh tác các cây trồng phù hợp với thị trường châu Âu".
Modest, nationally financed unemployment packages, for example, can help employers avoid costly severance schemes, lower labor taxes and encourage business to become formal, according to the report.
Theo báo cáo này, các gói trợ cấp thất nghiệp dù khiêm tốn ở cấp quốc gia có thể giúp chủ lao động tránh được các khoản bồi thường thất nghiệp tốn kém, giảm được chi phí thuế và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp dễ dàng gia nhập khu vực chính thức.
The battle was a very costly defeat for the Rus' princes, with Richard Gabriel claiming that they lost 50,000 men, while the Mongol losses were minimal.
Trận chiến là một thất bại rất tai hại cho các thân vương Rus, Richard Gabriel cho rằng họ để mất 50.000 binh sĩ, trong khi quân Mông Cổ thiệt hại tối thiểu.
Prayers for the dead, costly ceremonies on their behalf and sacrifices to appease them form a vital part of many major religions with vast memberships.
Cầu nguyện và làm những nghi lễ tốn kém để an ủi người chết là một phần thiết yếu của nhiều tôn giáo.
A chronic performance problem with C++03 is the costly and unneeded deep copies that can happen implicitly when objects are passed by value.
Một vấn đề hiệu suất kình niên với C++03 là bản sao chìm tốn nhiều bộ nhớ và không cần thiết có thể xuất hiện khi một đối tượng được truyền theo tham trị.
The ensuing Battle of Mursa Major resulted in a costly victory for Constantius.
Trận Mursa Chính tiếp theo dẫn đến một chiến thắng với thương vong nặng nề cho Constantius.
"Throughout 1864, the French government had vacillated over whether to sustain their colonial possession in southern Vietnam or to abandon" this so far costly venture.
"Trong suốt năm 1864, chính phủ Pháp đã lưỡng lự về việc liệu để duy trì sở hữu thuộc địa của họ ở miền nam Việt Nam hoặc từ bỏ" liên quan đến đầu tư tốn kém này.
Log transportation can be challenging and costly since trees are often far from roads or watercourses.
Vận chuyển gỗ có thể là một thách thức và khá tốn kém vì cây thường ở xa đường lộ hay dòng nước.
Robes of Tyrian purple command the highest prices, and Tyre’s costly fabrics are sought after by the nobility.
Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích.
13 You kept adorning yourself with gold and silver, and your clothing was fine linen, costly material, and an embroidered garment.
13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu.
Mearsheimer's basic argument is that deterrence is likely to work when the potential attacker believes that a successful attack will be unlikely and costly.
Lý luận căn bản của Mearsheimer là sự ngăn trở thường có hiệu lực khi kẻ có thể tấn công tin tưởng là cuộc tấn công sẽ khó mà thành công hay rất tốn kém.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.