creaky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creaky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creaky trong Tiếng Anh.

Từ creaky trong Tiếng Anh có các nghĩa là cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creaky

cọt kẹt

adjective

The affected joints may also be stiff or creaky .
Các khớp bị viêm cũng có thể cứng hoặc kêu cọt kẹt .

cót két

adjective

Princess Riley and Monkey, they got to the very creaky bridge.
Công chúa Riley và Monkey, họ bước lên một cây cầu kêu cót két.

kẽo kẹt

adjective

Xem thêm ví dụ

I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right.
Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải.
Creaky Boards' band member Andrew Hoepfner claimed that Martin had heard them playing the song at a live show in October 2007.
Thành viên Andrew Hoepfner của Creaky Boards nói rằng Chris Martin đã nghe họ hát ca khúc này tại một live show tháng 10 năm 2007.
Princess Riley and Monkey, they got to the very creaky bridge.
Công chúa Riley và Monkey, họ bước lên một cây cầu kêu cót két.
And on Wooster Street, in a building with the creaky hallways and the loft with the 12-foot ceilings and the darkroom with too many sinks under the color-balanced lights, she found a note, tacked to the wall with a thumb-tack, left over from a time before towers, from the time before babies.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
The creaky train traveled from station to station and picked up more Witnesses.
Chiếc xe lửa cọt kẹt đi từ trạm này đến trạm khác để đón thêm Nhân Chứng.
In addition, Coldplay had recorded a demo version of "Viva la Vida" in March 2007, long before Creaky Boards performed it live in October of the same year.
Hơn nữa, Coldplay đã thu âm một bản demo của "Viva la Vida" vào tháng 3 năm 2007, rất lâu trước khi Creaky Boards biểu diễn nó vào tháng 10 năm đó.
There is a bridge, but very narrow and creaky.
Ở đó có một chiếc cầu, nhưng rất hẹp và ọp ẹp.
♫ On a creaky ♫ ♫ piano stool tonight ♫ ♫ as the moon is my ♫ ♫ only witness ♫ ♫ She was breathing ♫ ♫ in my ear ♫ ♫ " This time it's love " ♫
♫ trên một ♫ ♫ ghế để piano đêm nay ♫ ♫ như là mặt trăng ♫ ♫ là nhân chứng duy nhất của tôi ♫ ♫ cô ấy đang thở ♫ ♫ vào tai tôi ♫ ♫ " đây là thời điểm của tình yêu " ♫
Coldplay were briefly accused of copying portions of "Viva la Vida" from "The Songs I Didn't Write" by American alternative band Creaky Boards.
Ca khúc "Viva la Vida" của Coldplay bị cáo buộc là đạo nhạc từ ca khúc "The Songs I Didn't Write" bởi một ban nhạc alternative Mỹ có tên Creaky Boards.
The affected joints may also be stiff or creaky .
Các khớp bị viêm cũng có thể cứng hoặc kêu cọt kẹt .
Creaky Boards later retracted the accusations and speculated that both songs may have been inspired by the video game The Legend of Zelda.
Creaky Boards sau đó đã rút lại cáo buộc và nói thêm rằng, cả hai ca khúc có thể đã cùng lấy cảm hứng từ trò chơi The Legend of Zelda.
The loft on Wooster Street with the creaky hallways, the twelve-foot ceilings, white walls and cold floors.
Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh.
Packed into a room just like this, but with creaky wooden pews draped in worn-down red fabric, with an organ to my left and a choir at my back and a baptism pool built into the wall behind them.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creaky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.