crayon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crayon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crayon trong Tiếng Anh.

Từ crayon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút chì màu, viết chì màu, bức vẽ chì màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crayon

bút chì màu

noun

How many colors will this killer add to his box of crayons?
Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?

viết chì màu

verb (colored chalk or wax)

bức vẽ chì màu

verb

Xem thêm ví dụ

And what do we have? Crayons?
Thế còn vũ khí của mình?
Some anime works like Crayon Shin-chan completely disregard these proportions, in such a way that they resemble cariacatured Western cartoons.
Một số tác phẩm anime như Shin – Cậu bé bút chì hoàn toàn coi nhẹ các tỷ lệ này, giống như cách thức biếm họa cartoon phương Tây.
In kindergarten your idea of a good friend was the person who let you have the red crayon when all he painted was the ugly black one .
Hồi học mẫu giáo , bạn quan niệm một người bạn thân là người sẵn sàng cho bạn mượn cây bút chì màu đỏ trong khi bạn ấy tô toàn một màu đen xấu xí thôi .
" Pete, I could use any ordinary open- source crayon, why do I have to buy theirs? "
" Pete, tôi có thể dùng sáp màu mã nguồn mở bình thường tại sao tôi phải mua màu của họ chứ? "
It says, just in crayon,
Nó nói, viết bằng bút chì màu,
Or do you need me to draw it in crayon, like usual?
Hay là ông cần tôi, muốn tôi vẽ nó ra bằng màu sáp như thường lệ?
Robot Dad Strikes Back and 2016 movie Crayon Shin-chan: Fast Asleep!
Người bố Robot phản công và bộ phim năm 2016 Shin – Cậu bé bút chì: Ngủ nhanh nào!
Hand out paper and pencils or crayons.
Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.
How many colors will this killer add to his box of crayons?
Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?
The popularity of the song and its music video inspired a parody cover song and video from the girl group Crayon Pop in 2013.
Sự phổ biến của bài hát và video âm nhạc nói trên đã truyền cảm hứng cho một bài hát được hát lại và video từ nhóm nhạc nữ Crayon Pop năm 2013.
"2008 IGF Awards Topped By Crayon Physics Deluxe".
Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “2008 IGF Awards Topped By Crayon Physics Deluxe”.
Identify the doctrine (seeing and discussing an object lesson): Show the children a container of many different colors of crayons.
Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau.
The plot is slightly similar to the 1994 movie Crayon Shin-chan: The Hidden Treasure of the Buri Buri Kingdom, including the concepts of "cheap foreign trip", "getting kidnapped and chased", and "key to treasure".
Cốt truyện của bộ phim gần giống với bộ phim năm 1994 Shin - Cậu bé bút chì: Bí mật kho báu của vương quốc Ụt ịt, kể cả các khái niệm của "chuyến du lịch ở nước ngoài rẻ tiền", "bị bắt cóc và đuổi theo", và "chìa khóa của kho báu".
It's a chance for people to get to play with crayons and all that kind of stuff.
Tôi nghĩ đó là cơ hội cho con người có thể nghịch với những cây viết màu và những thứ đại loại thế.
On June 13, the group traveled to Ulaanbaatar, Mongolia, to perform at an event sponsored by the South Korean Embassy with Crayon Pop and K-Much.
Vào ngày 13, nhóm đã đi đến Ulaanbaatar, Mông Cổ để thực hiện tại một sự kiện được tài trợ bởi Đại sứ quán Hàn Quốc với Crayon Pop và K-Much.
Before the lesson began, my friend gave her young children paper and crayons so they could draw the stories while their great-grandmother talked.
Trước khi bài học bắt đầu, người bạn của tôi đã đưa giấy và bút chì màu cho mấy đứa con nhỏ của mình để chúng có thể vẽ hình những câu chuyện trong khi bà cố của chúng nói chuyện.
Taking a yellow crayon, he drew lines going from the crack to the edges of the paper.
Anh lấy một bút chì màu vàng vẽ những đường kẻ đi từ vết nứt đến bìa của tờ giấy.
The album was re-released as Modern Times - Epilogue on December 20, 2013 and contained the title track "Friday" as well as "Pastel Crayon" from KBS's romantic comedy television series Bel Ami where the singer starred as a lead role, Kim Bo-tong.
Album được phát hành trước với tên Modern Times - Epilogue vào ngày 20 tháng 12 năm 2013 và bao gồm bài hát chủ đề "Friday" cũng như "Pastel Crayon" từ series phim hài lãng mạn Bel Ami bộ phim mà cô nhận làm vai chính, Kim Bo-tong.
But I've been drawing ever since I could hold a crayon, really.
Nhưng thật ra tôi đã vẽ từ khi tôi có thể cầm một cây bút màu.
Your father would buy her boxes of crayons by the truckload.
Cha con đã mua cho nó cả một xe tải hộp bút màu.
Sara had asked her younger sister not to use her crayons, but her sister used them anyway.
Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng.
"Crayon Shin-chan's Action Kamen Hero Stars in His Own Manga".
Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. ^ “Crayon Shin-chan's Action Kamen Hero Stars in His Own Manga”.
She will need to take a time-out for one minute or lose the crayons for the rest of the day. 3.
Trẻ sẽ phải bị phạt quay mặt vào tường trong một phút hoặc sẽ bị tịch thu mấy cây bút sáp cả ngày. 3.
They accept those in crayon?
Họ chấp nhận những cái này ở Crayon sao?
The director is Masakazu Hashimoto, who also directed the 21st movie Crayon Shin-chan: Very Tasty!
Phim của đạo diễn Hashimoto Masakazu, cũng là đạo diễn phim thứ 21 Crayon Shin-chan: Very Tasty!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crayon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.