cream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cream trong Tiếng Anh.

Từ cream trong Tiếng Anh có các nghĩa là kem, tinh hoa, màu kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cream

kem

noun (product to apply to the skin)

I want to eat either ice cream or shaved ice.
Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào.

tinh hoa

noun

màu kem

adjective

The 4-color ice-cream looks even better.
Có 4 màu kem nhìn nó thật đẹp.

Xem thêm ví dụ

Oh, and they ate all the ice cream too.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air.
Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí.
Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
Want some ice cream?
Muốn ănrem không?
Miyoko, who would often make special cream stew for her daughter, was a member of Fargo.
Miyoko, người thường xuyên làm món súp kem đặc biệt cho con gái mình, là một thành viên của FARGO.
Well, coach, as you can see, we don't exactly have the cream of the crop to work with here.
Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả
People who like boobs, people who like ice cream, people who like driving.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
It is widely produced including by Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's and major brands.
Nó được sản xuất rộng rãi bao gồm bởi Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's và các thương hiệu lớn khác.
That's my eye cream.
Đó là kem bôi mắt của ta
This analysis is supported by British historian Niall Ferguson, who also says that, in 1943, "a secret intelligence report noted that only the promise of ice cream and three days leave would ... induce American troops not to kill surrendering Japanese".
Phân tích này được sử gia người Anh Niall Ferguson ủng hộ, người cũng nói rằng, vào năm 1943, một bí mật tình báo Mỹ báo cáo rằng chỉ cần có một cây kem và ba ngày nghỉ phép... sẽ khiến lính Mỹ không giết quân đầu hàng của Nhật Bản.
Three virgin's sighs from Granada... and some cottony August clouds... and some petals of sorrow mixed with strawberry ice cream...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
But if Tommy can get the caravan for less than the price asked on his return there will be ice cream.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
Shaving cream.
Kem cạo râu.
Do you want to eat ice cream?
Con có muốn ăn kem không?
Sarandon was one of the first to appear in a series of political ads sponsored by TrueMajority, an organization established by Ben & Jerry's Ice Cream founder Ben Cohen.
Sarandon là một trong các người đầu tiên xuất hiện trong loạt phim quảng cáo chính trị do tổ chức TrueMajority bảo trợ, một tổ chức do doanh nhân Ben Cohen, người sáng lập hãng kem Ben & Jerry's Ice Cream lập ra.
It depicts a group of three young boys robbing an ice-cream truck in an elaborate heist.
Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi.
It's a massive slab of human genius, up there with the Taj Mahal, the Mona Lisa, and the ice cream sandwich -- and the table's creator, Dmitri Mendeleev, is a bonafide science hall- of- famer.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Fucking cream is coming.
Kem của cô tới rồi đây.
Lavender oil from Byron’s farm is used in soaps, creams, and candles.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Kyle Hanagami once again choreographed for the group, his fifth time working with them after "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) and their last single, "Red Flavor", which was released only months prior.
Kyle Hanagami lại một lần nữa là biên đạo cho nhóm trong lần trở lại này sau những lần hợp tác thành công trước trong "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) và, "Red Flavor" (2017).
An example of this new cuisine is "Dublin Lawyer": lobster cooked in whiskey and cream.
Một ví dụ về nền ẩm thực mới này là "Dublin Lawyer": tôm hùm nấu trong whiskey và kem.
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.
Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cream

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.