credibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ credibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ tin cậy, tin cậy, xác suất, tin cẩn, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credibilidad

độ tin cậy

(credibility)

tin cậy

xác suất

tin cẩn

tín nhiệm

Xem thêm ví dụ

Tu psicoanálisis tendría más credibilidad si no estaría siendo ofrecido en custodia policial.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
De modo que el cristiano amoroso está presto a confiar en quienes demostraron su credibilidad en el pasado.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Bueno, el que el CEO J.D. Murdoch personalmente contactara a Peter, para negar estas acusaciones, le da total credibilidad, a la información de pruebas más inhumanas que hayamos visto.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Así que se contrataron interruptores de violencia del mismo grupo, credibilidad, confianza, acceso, al igual que los trabajadores de salud en Somalia, pero diseñado para una categoría diferente, y entrenados en la persuasión, en calmar a la gente, comprando tiempo, reformulando.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Yo destruí su último atisbo de credibilidad en ese juicio, si es que alguna vez hubo alguno.
Bố đã hủy hoại chút chữ tín cuối cùng của ông ta tại phiên tòa, nếu ông ta có.
Le diste a nuestros hermanos y hermanas muy poca credibilidad.
Ông cho anh chị em chúng tôi quá ít lòng tin.
La experiencia nos da credibilidad.
Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.
No es la credibilidad de ustedes sino la mía la que está en juego”.
Không phải là vì tín nhiệm của quý vị mà là vì tín nhiệm của tôi sẽ bị ảnh hưởng trừ khi quý vị giúp đỡ.”
Hay otros sucesos de la vida de Jesús que también se consideran prueba interna de la credibilidad de los Evangelios y, por tanto, de lo que nos dicen acerca de él.
Những sự kiện khác trong đời Giê-su cũng được coi là chứng cớ từ bên trong cho thấy Phúc âm đáng tin, vì vậy làm chứng cho những gì Phúc âm nói về ngài.
Siguieron otras pruebas tan sencillas y tan de bajo riesgo cómo fuese posible, pero aún así, se logró lo necesario para poder llevar el programa a la siguiente etapa y obtener entonces la credibilidad necesaria en la comunidad aeronáutica, nuestro mercado potencial, con todas las regulaciones que rigen el diseño y uso de aviones, en Estados Unidos.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Si sale a la luz, perdemos la credibilidad en la zona.
Nếu bằng chứng này lộ ra, chúng tôi sẽ bị mất uy tín với người dân.
Y así... lo encontraron desnudo en el supermercado... era su manera de darle credibilidad a una mentira?
Vậy... việc trần truồng trong siêu thị... là cách để mọi người tin vào sự lừa dối của anh à?
¿Nuestra credibilidad?
Chúng ta có được tin tưởng không?
Y lo que daba más credibilidad a la acusación era que las autoridades romanas habían ejecutado a Jesús —el Rey que proclamaba Pablo— por la misma causa: sedición (Lucas 23:2).
Ngoài ra, việc Chúa Giê-su, người được Phao-lô rao truyền là vua, đã bị các nhà cầm quyền La Mã hành quyết vì cho rằng xúi giục nổi loạn cũng khiến cho lời buộc tội dường như là có lý.—Lu-ca 23:2.
Y, por otro lado, mi definición del sí mismo acababa de perder gran parte de su credibilidad.
Mặt khác, định nghĩa của tôi về bản ngã đã mất đi nhiều tính tin cậy của nó.
Si hablamos de ganar credibilidad hacer esto te pone inmediatamente en su radar.
Nếu ta đang nói về chuyện tìm sự tin tưởng, sẽ đặt cậu vào tầm ngắm của hắn.
Hemos creado la credibilidad.
Chúng tôi đã tạo được uy tín.
La credibilidad del mentiroso se derrumba, y bien pudiera ser que la pérdida de la confianza fuera permanente.
Kẻ nói dối không được người khác tín nhiệm, và rất có thể là người ta không còn bao giờ tin kẻ nói dối nữa.
Aparte del comentario crítico, la canción tuvo éxito en la financiación de su álbum de debut en RCA Records, además de ganar su credibilidad entre los escritores y productores establecidos.
Ngoài việc đánh giá, bài hát đã thành công trong việc tài trợ cho album đầu tay của Aguilera thông qua hãng RCA, và đã giúp cô giành được uy tín với những tác giả và nhà sản xuất.
Además la credibilidad y éxito académico de los Gilbreth continuó siendo obstaculizado por Taylor, quien mantuvo la idea de que el estudio de movimientos no eran más que una continuación de su trabajo.
Ngoài ra, uy tín và thành công học tập của Gilbreths tiếp tục bị cản trở bởi Taylor, người giữ quan điểm rằng nghiên cứu chuyển động không gì khác hơn là tiếp tục công việc của mình.
La existencia de estas leyendas es una prueba más que apoya la credibilidad del relato bíblico de la torre de Babel.
Vì vậy, sự tồn tại của những truyện xưa tích cũ như thế chứng tỏ lời tường thuật về Ba-bên trong Kinh Thánh là đáng tin.
Sabes, este sermón podría tener un poco más de credibilidad si no estuvieras tan enfadado ahora mismo.
Bố biết không, có lẽ lời giáo huấn này sẽ có chút đáng tin hơn nếu như bố không say như bây giờ.
No hay nadie más con suficiente credibilidad para superar nuestras pruebas.
Không ai có đủ tín nhiệm để bác bỏ bằng chứng của chúng tôi.
Ha ganado credibilidad tanto entre libaneses así como en la comunidad internacional.
Nó nhận được tín nhiệm từ cả 2 phía từ người Lebanon và cộng đồng quốc tế.
¿No le preocupan, entonces, el honor y la credibilidad de mi sobrino?
Cô không màng gì đến danh dự và uy tín của cháu tôi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.