credo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ credo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bản tín điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credo

Bản tín điều

noun (afirmación de una creencia)

Xem thêm ví dụ

El judaísmo nunca había definido un credo o declaración de creencias oficial.
Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng.
Puedes subir nuevos archivos de expansión o los que ya estén credos a los APK que estén en borrador.
Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo.
Dejó el sueño de Oriente Medio como unidad; una unidad en la que personas de diferentes credos pudieran convivir.
Nó để lại một giấc mơ về Trung Đông như một khối thống nhất, một khối mà những con người với tín ngưỡng khác nhau có thể cùng sinh sống.
Los cristianos que se adhieren a la concepción de Dios que presentaban los credos de los siglos IV y V en cuanto a la doctrina de la Trinidad (que el Padre, el Hijo, y el Espíritu Santo no son seres separados) a menudo cuestionan a los miembros de la Iglesia en lo referente a nuestra singular concepción de Dios.
Các Ky Tô hữu nào truy nguyên khái niệm của họ về Thượng Đế đến tín ngưỡng trong thế kỷ thứ tư và thứ năm trong đó có tuyên bố giáo lý về Ba Ngôi (là Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử, và Đức Thánh Linh không phải là ba Đấng riêng biệt) thường đặt câu hỏi với các tín hữu của Giáo Hội về khái niệm độc đáo của chúng ta về Thượng Đế.
¡ Santos credos, los cerdos saben conducir!
Quỷ thần ơi, heo lái xe!
Es el credo de nuestra fraternidad.
Đây là tín ngưỡng cho Hội của chúng ta.
Ella murió, para que el Credo sobreviviera.
Bà ấy chết để hội Sát thủ có thể sống.
7 Es una obligación imperiosa que tenemos para con Dios y los ángeles, ante quienes nos presentaremos, así como para con nosotros mismos, nuestras esposas e hijos que han sido agobiados por la angustia, tristeza y congoja, bajo la mano más detestable del homicidio, la tiranía y la opresión, apoyados, incitados y sostenidos por la influencia de ese espíritu que tan fuertemente ha remachado los credos de los padres, quienes han heredado mentiras, en el corazón de los hijos, y ha llenado el mundo de confusión, y se ha estado haciendo cada vez más fuerte, y es ahora la fuente misma de toda corrupción, y la atierra entera gime bajo el peso de su iniquidad.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
Esto es lo más cercano que hemos llegado a la Biblia en el momento de la fundación de la Cristiandad bajo el emperador Constantino, y también en el tiempo del Concilio de Nicea, cuando se estaba acordando el credo básico del cristianismo.
Đây là thời điểm gần nhất mà chúng ta có thể tiếp cận Kinh thánh kể từ thời điểm khai sinh ra Cơ đốc giáo dưới thời Hoàng đế Constantine, và đó cũng là thời điểm hình thành Hội đồng Giám mục Nicaea, khi người ta thống nhất tín điềubản của Cơ đốc giáo.
Desde entonces, ése y otros credos posteriores, se han convertido en la declaración de la doctrina en cuanto a la naturaleza de Dios para la mayoría de los cristianos.
Bản này và các bản kế tiếp đã trở thành bản tuyên ngôn về giáo lý liên quan đến thiên tính của Thượng Đế đối với Ky Tô giáo kể từ lúc đó.
Y todas las mañanas, cada Ranger -- y hay más de 2. 000 -- dice un credo de seis estrofas.
Mỗi buổi sáng ở trung đoàn biệt kích, mỗi lính biệt kích -- có hơn 2000 người - đều nói sáu câu tín điều của lính biệt kích.
The New Encyclopædia Britannica comenta: “La Iglesia Oriental no conoció el credo sino hasta el siglo XII.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” bình luận: “Các giáo hội Đông phương không biết gì về tín điều này mãi đến thế kỷ 12.
¡ Un futuro purgado del Credo de los Asesinos!
Một tương lai của thanh lọc của hội Sát thủ!
Este es el sentido en el que dicen los credos que nuestro Señor ‘bajó al infierno’, refiriéndose a la condición de los muertos en general”.
Chính trong ý nghĩa này mà Kinh-thánh nói về Chúa chúng ta ‘Ngài ở trong địa ngục’, có nghĩa là trạng thái của người chết nói chung”.
El credo olímpico enfatiza que la cosa más importante no es ganar, sino participar.
Thế vận hội tin rằng việc quan trọng nhất là không phải để thắng, mà là sự tham dự.
Aquí, en Estados Unidos... algunos hombres de esta unidad... pueden sufrir discriminaciones por su raza o credo.
Ở nước Mỹ lúc này... có vài người trong đơn vị... từng chịu sự kỳ thị chủng tộc vì dân tộc hay tín ngưỡng của anh ta.
El peregrino da siete vueltas a cada montón de piedras mientras reza siete padrenuestros, siete avemarías y un credo en cada uno de ellos [hay tres] y finalmente rodea todo el recinto de Roilig Muire siete veces rezando.
Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện.
Al igual que el buen samaritano, el Salvador continuamente rescató, amó y cuidó a los que lo rodeaban, sin importar su cultura, credo o circunstancias.
Giống như người Sa Ma Ri nhân lành, Đấng Cứu Rỗi tiếp tục tìm đến giải cứu, yêu thương và chăm sóc những người xung quanh Ngài, bất kể văn hóa, tín ngưỡng hoặc hoàn cảnh của họ là gì đi nữa.
Parte de ese credo decía:
Một phần giáo điều đó nói:
Por tal razón, hay pacientes que, sea cual sea su credo religioso, no desean una transfusión”.
Chính vì vậy mà có những bệnh nhân không muốn tiếp máu bất kể tín ngưỡng của họ là gì”.
Desde el siglo XVII los eruditos en general han concordado en que el Credo de Atanasio no fue escrito por Atanasio (quien murió en 373), sino que probablemente fue compuesto en el sur de Francia durante el siglo V. [...]
Kể từ thế kỷ 17, các học giả mới cùng đồng ý là giáo điều Athanasius không phải do Athanasius viết (ông qua đời năm 373), nhưng có lẽ được soạn ra ở miền Nam nước Pháp vào thế kỷ thứ 5...
Este término filosófico griego contrario a las Escrituras sentó las bases para el surgimiento de la Trinidad según se estableció más tarde en los credos de la Iglesia.
Cụm từ triết học Hy Lạp này không có trong Kinh Thánh, dùng làm nền tảng cho giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà sau này được đưa vào các tín điều của giáo hội.
Intimidados por el emperador, los obispos, con solo dos excepciones, firmaron el credo, muchos de ellos en contra de sus deseos”.
Quá mực khiếp sợ hoàng đế, các giám mục, chỉ trừ hai người, đều ký tên vào bảng giáo điều, nhiều người trong họ ký một cách miễn cưỡng”.
Se trata de un credo que les dice lo que quieren oír.
Vì vậy, đối với nhiều người, thuyết tiến hóa nghe có vẻ êm tai.
En 325 E.C. un concilio de obispos reunido en Nicea, Asia Menor, formuló un credo que declaró que el Hijo de Dios era “verdadero Dios”, tal como el Padre era “verdadero Dios”.
Vào năm 325 công nguyên, hội đồng giám mục họp tại Nicea ở Tiểu Á đưa ra một giáo điều cho rằng Con của Đức Chúa Trời là “Thiên Chúa chân chính” cũng như Đức Chúa Cha là “Thiên Chúa chân chính”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.