cuba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuba, Cuba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuba

cuba

noun

Habiendo encontrado a un huésped humano adecuado, un ambicioso Cuba Libre cantó una hermosa balada en el karaoke del bar.
Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

Cuba

proper

Habiendo encontrado a un huésped humano adecuado, un ambicioso Cuba Libre cantó una hermosa balada en el karaoke del bar.
Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

Xem thêm ví dụ

Tiene seis especies, una en Cuba, dos en el sur de América Central con una de ellas también en la vecina Colombia, y otras tres en el norte de América del Sur ( incluyendo Trinidad ).
Loài S. martiana có ở Cuba, 2 loài ở phía nam Trung Mỹ trong đó một loài gần Colombia, và 3 loài ở phía bắc Nam Mỹ (trong đó có Trinidad).
En respuesta, el presidente John F. Kennedy puso en cuarentena la isla, y después de varios días intensos los soviéticos decidieron retirarse a cambio de la promesa de los EE.UU. de no invadir Cuba y la retirada de los misiles en Turquía.
Để trả đũa, Tổng thống John F. Kennedy cách ly hòn đảo, và sau nhiều ngày căng thẳng người Liên Xô quyết định triệt thoái để đổi lại những lời hứa từ Hoa Kỳ không xâm lược Cuba và rút các tên lửa khỏi Thổ Nhĩ Kỳ.
La tensión aumenta, a medida que el barco con los misiles se acerca a Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Lily, nos vamos a emborrachar como una cuba esta noche.
Lily, tối nay quắc cần nhé.
Las Aves de Cuba.
Đây là các loài chim đặc hữu của Cuba.
En términos concretos, eso significa que el humano promedio está viviendo en un nivel de progreso social similar al de Cuba o Kazajstán hoy.
Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay
Después de la participación de las fuerzas armadas revolucionarias de Cuba en las luchas de liberación en Angola y Mozambique, Kissinger determinó que a menos que Cuba retirase sus fuerzas no podrían normalizarse las relaciones entre ambos países, a lo cual Cuba se negó.
Sau khi có sự tham gia của Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba trong các cuộc đấu tranh giành độc lập ở Angola và Mozambique, Kissinger nói rằng trừ khi Cuba rút lại quan hệ lực lượng sẽ không được bình thường hóa.
No parece que sea otra especie de México, así que quizá estén en Cuba, o Florida, o India.
Chúng không giống với loài nào ở Mexico, nên có thể là loài nào đó ở Cuba, hay Florida, hay Ấn Độ.
La crisis de los misiles de Cuba se resolvió en un restaurante chino llamado Yenching Palace en Washington, D.C., que desafortunadamente está cerrado ahora, y a punto de convertirse en [una tienda] Walgreen's.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Cuando la delegación llegó al aeropuerto José Martí, en La Habana, fueron recibidos de una manera sumamente hospitalaria por un grupo de funcionarios públicos y hermanos del Hogar Betel. Uno de nuestros hermanos recordaba la última visita a Cuba de un miembro del Cuerpo Gobernante, Milton Henschel, en 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Hoy, con la ayuda de organizaciones y gobiernos desde Noruega a Cuba y Brasil, se han construido docenas de nuevos centros de salud, dotados con personal y, en 35 casos, dirigidos por graduados de la ELAM.
Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM.
Segundo, los estudiantes acuden masivamente a Cuba atraídos por los resultados de salud en la isla, basados en un fuerte sistema de atención primaria.
Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt.
Recargas a Cuba.
Họ được cho phép vào Cuba.
La provincia de Santiago de Cuba ha sido testigo de numerosas enfrentamientos, bien de la Guerra de Independencia, bien de la Revolución cubana en 1959, debido a que su relieve montañoso es propicio para los ataques de las guerrillas.
Tỉnh Santiago de Cuba là địa điểm diễn ra nhiều trận chiến, cả trong Cách mạng Cuba năm 1959, nơ các chiến sĩ du kích đã từng ẩn nấp trong các dãy núi.
José Ramón Machado Ventura (San Antonio de las Vueltas, Cuba, 26 de octubre de 1930) es un político e histórico dirigente comunista cubano, que ocupó el cargo de Primer Vicepresidente de los Consejos de Estado y de Ministros de 2008 a 2013.
José Ramón Machado Ventura, M.D. (sinh 26 tháng 10 năm 1930) là một nhà cách mạng và chính trị gia của Cuba, là Phó Chủ tịch thứ nhất của Hội đồng Nhà nước Cuba từ 2008 tới 2013.
Y no quiero ser la loca que hace lo mismo durante años y años, que prueba y falla, prueba y falla, prueba y falla, pero sí puedo nadar de Cuba a Florida, y nadaré de Cuba a Florida.
Tuy tôi không muốn là một phụ nữ điên cuồng làm điều này hết năm này qua năm khác, cố gắng và thất bại, cố gắng và thất bại và cố gắng rồi thất bại, nhưng tôi có thể bơi từ Cuba tới Florida, Và tôi sẽ bơi từ Cuba tới Florida.
Y Cuba fue subyugada por el gobierno de Batista
Cuba, nó được chinh phục bởi chính phủ Batista.
Con Cuba a 130 kilómetros, la presencia masiva de fuerzas norteamericanas... ha provocado protestas oficiales de La Habana y Moscú.
Khi Cuba chỉ cách có 80 dặm, việc triển khai ồ ạt của quân đội Mỹ... đã kéo theo sự phản đối chính thức từ Havana và Moscow.
Ha compilado un informe acerca de las mujeres de consuelo y ha dirigido visitas a Japón y Corea por este tema; ha organizado misiones a Ruanda, Colombia, Haiti e Indonesia en lo que respecta a violencia contra las mujeres en tiempos de guerra; a Polonia, India, Bangladesh y Nepal por cuestiones vinculadas a tráfico de personas; a Estados Unidos por mujeres en cárceles, a Brasil, por violencia doméstica, y a Cuba por violencia contra la mujer en general.
Bà cũng đã làm các chuyến viếng thăm thực địa ở Nhật Bản và Nam Triều Tiên về vấn đề "phụ nữ giải khuây", ở Rwanda, Colombia, Haiti và Indonesia về bạo hành đối với phụ nữ trong thời chiến, ở Ba Lan, Ấn Độ, Bangladesh và Nepal về vấn đề buôn người, ở Hoa Kỳ về phụ nữ trong nhà tù, ở Brasil về bạo hành gia đình, và ở Cuba về bạo hành đối với phụ nữ nói chung.
¿Misiles en Cuba?
Đặt tên lửa ở Cuba à?
Tras el asedio de Harar, una intervención soviética sin precedentes, consistente en 20.000 soldados procedentes de Cuba y cientos de miles de expertos soviéticos acudieron en ayuda del régimen comunista del Derg en Etiopía.
Sau khi bao vây Harar, một cuộc can thiệp quân sự lớn không lường trước của Liên Xô gồm 20,000 quân Cuba và nhiều nghìn chuyên gia Liên Xô giúp đỡ cho Ethiopia.
Consultado el 28 de noviembre de 2016. «Presidente off to Cuba for Fidel Castro’s burial».
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016. ^ “President off to Cuba for Fidel Castro’s burial”.
Cuba, hermosa isla del Caribe, vivió hace unos meses una época de edificación espiritual sin precedentes.
Cuba, một hòn đảo đẹp ở Caribbean, gần đây có được một mùa khoan khoái chưa từng thấy về phương diện thiêng liêng.
Los símbolos oficiales de Cuba son: La Bandera, izada por primera vez por Narciso López el 19 de mayo de 1850 en Cárdenas, Matanzas.
Các biểu tượng quốc gia chính thức của Cuba là: Quốc kỳ, được Narciso López sáng tạo ngày 19/5/1850 tại Cárdenas, Matanzas.
Sin embargo, durante la Crisis de los Misiles de Cuba la URSS tenía sólo algunos misiles intercontinentales (cuatro R-7 Semyorkas y algunos R-16), desplegados en vulnerables puestos de lanzamiento en superficie.
Tuy nhiên, trong cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba, Liên bang Xô viết chỉ có bốn R-7 Semyorka và một ít tên lửa liên lục địa R-16 được triển khai tên những bệ phóng dễ bị phá huỷ trên mặt đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.