cuarto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuarto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuarto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuarto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng, buồng, thứ tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuarto

phòng

noun (Una parte separada de un edificio, rodeado por paredes, suelo y un techo.)

Cuando desperté encontré un pájaro en mi cuarto.
Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng.

buồng

noun

Para estos momentos, ellos ya tomaron el cuarto de turbinas.
Lúc này chắc người của ta đã chiếm được buồng tuabin.

thứ tư

adjective

Rompo la cuarta pared cuando ya he roto la cuarta pared.
Phá vỡ bức tường thứ tư bên trong bức tường thứ tư.

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Hoy el Maestro celebra la adopción de su cuarto hijo.
Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử.
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Y ahí viví en un edificio de apartamentos que se derrumbaba en Harlem con compañeros de cuarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Es la una y cuarto.
Quá 15 phút rồi.
Iré a mi cuarto de lavado, y me dirás si puedes oírme.
Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé
Y para ayudar con eso, añadiré una cuarta parte a la fórmula, que es esta: aléjense de otros paleontólogos tanto como sea posible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Hay 15, 16 tipos en este cuarto.
giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này.
Y sin embargo, solo un cuarto de los niños en riesgo duermen debajo de un mosquitero.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
En la izquierda de este gráfico, hay muchos países de la OCDE que ahorran más de un cuarto de su PIB al año y algunos que ahorran más de un tercio de su PIB al año.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
La canción fue seguida por el cuarto trabajo de estudio de la banda, Insomniac, emitido en el otoño de 1995.
Bài hát là lead single cho album tiếp theo của họ, Insomniac được phát hành vào mùa thu năm 1995.
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso.
Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1.
" Gregor ", dijo una voz - que era su madre - " que es siete menos cuarto.
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
o El cuarto piso, la última puerta
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
¡ Ve a tu cuarto!
Về phòng con mau!
En las más grandes, los cuartos de invitados tenían su propio lavabo.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
Cuarto, Él da revelación confirmadora a quienes prestan servicio bajo el liderazgo de Sus profetas.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
¿Cuándo recibió Braegher la cuarta estrella?
Braegher lên 4 sao lúc nào?
La Triarquía de Negroponte fue un estado cruzado establecido en la isla de Eubea (en italiano: Negroponte) después de la partición del Imperio bizantino por la Cuarta Cruzada.
Tam chúa quốc Negroponte (tiếng Latinh: Dominium Nigropontis) là một quốc gia thập tự chinh được thành lập trên đảo Euboea (tiếng Ý: Negroponte) sau khi phân chia Đế quốc Byzantine theo Cuộc Thập tự chinh thứ tư.
El ordenador es Mary en el cuarto blanco y negro.
Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen.
Por ello, 1 Reyes 8:8 pudiera parecer desconcertante: “Los varales resultaron largos, de modo que las puntas de los varales se podían ver desde el Santo enfrente del cuarto más recóndito, pero no se podían ver desde fuera”.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Es la cuarta llamada en dos días.
Đây là lần thứ tư trong hai ngày.
Hay un pequeño cuarto cerca de la cocina donde la señora Danbury guarda las medicinas.
Có một căn phòng nhỏ không xa phòng bếp nơi Phu nhân Danbury cất thuốc của bà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuarto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.