催し物 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 催し物 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 催し物 trong Tiếng Nhật.

Từ 催し物 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự kiện, biến cố, sự việc, điểm thăm quan, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 催し物

sự kiện

(occurrence)

biến cố

(occurrence)

sự việc

(occurrence)

điểm thăm quan

(tourist attraction)

kinh nghiệm

Xem thêm ví dụ

● 地元の新聞で,外国語コミュニティーによる催し物の告知をチェックする。
• Xem các mục thông báo trên báo địa phương về những hoạt động công cộng do cộng đồng người nói ngoại ngữ tổ chức.
最後に 肝心の 催し物会場としての設定です 運用予算を調達し 会社の一番の悩みを克服します これはまさに建物の成せる業です
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, bạn thấy khả năng tạo nhiều sự kiện để tạo ra ngân sách hoạt động khôi phục tòa nhà đang xây dựng để công ti vượt qua vấn đề lớn nhất.
円形闘技場やそこで行なわれた催し物について,歴史は何を教えているでしょうか。
Lịch sử cho chúng ta biết gì về đấu trường và những điều xảy ra ở đó?
ローマ人は重要な催し物の会場に入る際にも小石を使ったので,「白い小石」は,油そそがれた者が子羊の結婚の時に天の式場に入れることを表わしているのかもしれません。(
Vì người La Mã cũng dùng hòn sỏi để được vào dự những cuộc thi thể thao hoặc giải trí nên “hòn sỏi trắng” có thể chỉ việc tín đồ xức dầu được phép vào một nơi ở trên trời chỗ có tiệc cưới của Chiên Con.
では,そのような催し物で行なわれた事柄を考えながら,今日のクリスチャンにとってどんな教訓が明らかであるかを調べてみましょう。
Khi xem xét những điều diễn ra vào dịp đó, chúng ta hãy xem có bài học rõ ràng nào cho các tín đồ Đấng Christ thời nay.
その後,博物館または展覧会に行くか,またはダンス,音楽,スピーチ,演劇などの催し物に出席する。
Rồi đi tham quan một viện bảo tàng hoặc cuộc triển lãm hay tham dự một buổi trình diễn nhảy múa, âm nhạc, diễn văn hay kịch nghệ.
パウロが述べていたのは,ちょうどそのような催し物だったのかもしれません。
Phải chăng đây là hình thức mà sứ đồ Phao-lô đã đề cập đến?
彼らはローマの円形競技場や劇場の暴力的で不道徳な催し物を忌避したために,人類を憎む者として嘲笑されました。
Bởi lẽ họ xa lánh thú tiêu khiển bạo động và vô luân của các đoàn xiệc và kịch nghệ La-mã, người ta chế giễu rằng họ là những kẻ thù ghét loài người.
非公式の証言や街路証言など特別な努力を払うのに適した公の催し物が近くで行なわれるでしょうか。
Có những dịp đặc biệt nào tại địa phương thích hợp cho việc làm chứng bán chính thức và ngoài đường phố không?
さらに,生徒が参加する催し物やスポーツ競技,その他の行事に行くとよい。
Ngoài ra, các giảng viên còn có thể tham dự các buổi trình diễn, các cuộc thi đấu thể thao hay các buổi sinh hoạt khác ở nơi các học viên của họ đang tham gia.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 催し物 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.