cusp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cusp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cusp trong Tiếng Anh.

Từ cusp trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm lùi, đỉnh, chỏm, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cusp

điểm lùi

noun

đỉnh

noun

You're on the cusp right now, Paul.
Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul.

chỏm

noun

ngọn

noun

Xem thêm ví dụ

And I was on the cusp of, sort of, adolescence, so I was starting to take biscuits from the tin without asking.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
You're on the cusp right now, Paul.
Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul.
Okay, we are on the cusp of something here, a real discovery.
Chúng ta đã khám phá ra kì tích.
Monarch is on the cusp of being shut down, Brooks.
Monarch sắp dừng hoạt động rồi, Brooks.
The teeth have three cusps.
Các môi có ba thùy.
I think we're sort of on the cusp of robots becoming common, and I think we're sort of around 1978 or 1980 in personal computer years, where the first few robots are starting to appear.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đang ở đỉnh điểm khi robots trở nên phổ biến hơn, và tôi nghĩ chúng ta đang ở khoảng 1978- 1980 trong những năm của máy tính cá nhân, khi những robot đầu tiên bắt đầu xuất hiện.
So the thought I want to leave you with is that we're on the cusp of this new generation of tools for interacting with digital media that are going to bring information into our world on our terms.
Tôi muốn bạn nhớ rằng chúng ta đang trên đỉnh của kỷ nguyên công cụ mới cho việc tương tác với môi trường số, mà sẽ mang nhiều thông tin đến với thế giới chúng ta theo cách của chúng ta.
This is van Hoytl's exquisite portrayal of a beautiful boy on the cusp of manhood.
Đây là bức tranh tao nhã của van Hoytl về một cậu bé đẹp trai đang ở tuổi trưởng thành.
The teeth are molar-like with low cusps.
Hàm răng chúng giống như răng hàm với đỉnh thấp.
Now we're right on the cusp of that corner where everybody's going to agree.
Giờ chúng ta đã đến chóp của góc độ nơi mọi người sẽ cùng tán đồng.
The middle cusp is the longest.
Phần ở giữa là dài nhất.
On the cusp of a product launch that will feed millions!
Sắp đến thời điểm hái quả!
So, we're at this cusp now of having a third replicator on our planet.
Vậy chúng ta đang ở trên đỉnh điểm của việc có một cơ chế sao chép thứ ba trên hành tinh này.
And now today, we're on the cusp of our next great era as a species.
Hôm nay, chúng ta đang điểm bắt đầu một kỷ nguyên vĩ đại mới của nhân loại.
There are 28–33 tooth rows in the upper jaw and 22–32 tooth rows in the lower jaw; each tooth has a large central cusp flanked by two smaller ones.
Có 28-33 hàng răng ở hàm trên và 22-32 hàng răng ở hàm dưới, mỗi răng có một đỉnh trung tâm lớn và hai đỉnh khác nhỏ hơn.
Yet just as Petrarch, seeing himself at the cusp of a "new age", was criticising the centuries before his own time, so too were Enlightenment writers.
Tuy nhiên cũng như Petrarca người mà coi bản thân nằm ở thời kỳ đầu của “thời đại mới”, ông đã chỉ trích các thế kỷ trước đó với thời kỳ của mình, một điều tương tự giống với các nhà văn thời kỳ Khai sáng.
On the cusp of having sex with Angela, he returns to himself after she admits her virginity.
Khi đang ở đỉnh điểm quan hệ cùng Angela, anh trở lại là chính mình sau khi cô ta thú nhận về sự trinh trắng của bản thân.
Now, a new drug on the cusp of approval by the Food and Drug Administration is poised to change these old methods forever.
Bây giờ, 1 loại thuốc mới đang ở đỉnh cao của cuộc thí nghiệm của Ban quản trị Thực và Dược phẩm sẽ là giải pháp thay thế những phương pháp điều trị cũ 1 cách hoàn hảo.
These species, collectively belonging to the seal tribe Lobodontini, share teeth adaptations, including lobes and cusps useful for straining smaller prey items out of the water column.
Những loài này, thuộc về bộ lạc hải cẩu lobodontini, chia sẻ sự thích nghi của răng, bao gồm cả thùy và cusps hữu ích để làm căng các con mồi nhỏ hơn ra khỏi cột nước.
Pessimistic predictions of future oil production made after 2007 state either that the peak has already occurred, that oil production is on the cusp of the peak, or that it will occur soon.
Những dự đoán bi quan về việc sản xuất dầu trong tương lai được đưa ra sau năm 2007 cho hay đỉnh cao đã xảy ra, rằng việc sản xuất dầu đang ở đỉnh điểm, hoặc sẽ sớm xảy ra.
Excluding the tails, they are (very approximately) the size of the Solar system, while each of the cusp knots are optically thick due to Lyc photons from the PNN.
Loại trừ các đuôi, chúng có kích thước xấp xỉ cỡ như hệ Mặt Trời, trong khi mỗi nút chỏm về mặt quang học là dày do các photon Lyc từ PNN.
So, by being at the cusp of our evolutionary history, Selam unites us all and gives us a unique account on what makes us human.
Nên, bằng việc ở trên đỉnh của lịch sử tiến hóa của chúng ta, Selam hợp nhất tất cả chúng ta và cho chúng ta một bản miêu tả độc nhất về việc chúng ta được tạo nên như thế nào.
Their heads are round and cinque-cusped.
Vây bụng có một cái gai và năm tia vây.
That in fact, the people who are young enough to benefit from these first therapies that give this moderate amount of life extension, even though those people are already middle-aged when the therapies arrive, will be at some sort of cusp.
Rằng thực ra, người đủ trẻ để được lợi từ các liệu pháp đầu tiên giúp tăng tuổi thọ thêm một quãng vừa phải, thậm chí dù họ đã ở tuổi trung niên khi nhận các liệu pháp, sẽ được đến một đỉnh nào đó.
That in fact, the people who are young enough to benefit from these first therapies that give this moderate amount of life extension, even though those people are already middle- aged when the therapies arrive, will be at some sort of cusp.
Rằng thực ra, người đủ trẻ để được lợi từ các liệu pháp đầu tiên giúp tăng tuổi thọ thêm một quãng vừa phải, thậm chí dù họ đã ở tuổi trung niên khi nhận các liệu pháp, sẽ được đến một đỉnh nào đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cusp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.