curvy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curvy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curvy trong Tiếng Anh.

Từ curvy trong Tiếng Anh có nghĩa là cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curvy

cong

adjective

That little curvy bit the oar sits in?
Nó có cái chỗ cong cong để tựa mái chèo vào ấy?

Xem thêm ví dụ

I'm curvy and I like it!
Lông mày tôi cong đấy và tôi thích thế!
The letter "S" in the name stems from "south", the "S" shaped route along the curvy shape of the South Sea of Korea,"slow", "sea" and "sightseeing".
Từ "S" trong tên tuyến tàu có nghĩa là "south" (hướng nam), tuyến đường hình dạng chữ "S" chạy dọc theo bờ biển Nam của Han Quốc, ngoài ra còn là viết tắt của chữ "slow" (chậm), "sea" (biển) và "sightseeing" (tham quan).
This is especially important during journeys that involve a long distance of curvy roads .
Điều này rất quan trọng trong suốt các chuyến đi đường dài , quanh co .
Puffer fish balloons, large and curvy
Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu..
All stations have curvy roofs, suitable for hot, humid and rainy climate of Vietnam and consistent with the southeast Asian architecture.
Hình thái nhà ga sử dụng mái cong, phù hợp với khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều của Việt Nam và phong cách kiến trúc Đông Nam Á.
At Waynesville, I-44 enters a very hilly and curvy area until it passes Rolla.
Tại Waynesville, I-44 đi vào một vùng đồi núi uốn cong cho đến khi nó đi qua Rolla.
When she first rose to stardom in Roman Holiday (1953), she was seen as an alternative feminine ideal that appealed moreto women then men , in comparison to the curvy and more sexual Grace Kelly and Elizabeth Taylor.
Khi nổi tiếng với vai diễn trong Roman Holiday (1953), công chúng xem Hepburn là một hình tượng nữ tính lý tưởng, hấp dẫn với phụ nữ hơn là đàn ông, so với những vẻ đẹp đẫy đà và gợi cảm hơn của Marilyn Monroe, Grace Kelly và Elizabeth Taylor.
The river is also known as "The Blue Dragon River" because its dark blue color and curvy shape resembles that of a dragon.
Sông còn được gọi là "sông Rồng Xanh" (The River Blue Dragon) vì màu xanh đậm cùng hình dáng uốn lượn như một con rồng.
That little curvy bit the oar sits in?
Nó có cái chỗ cong cong để tựa mái chèo vào ấy?
Other characteristics of their Orpingtons are a curvy shape with a short back and U-shaped underline, and a small head with a medium single comb.
Các đặc điểm khác của Orpingtons của họ là một hình dạng cong với lại ngắn và gạch chân chữ U, và một cái đầu nhỏ với một chiếc lược đơn trung bình.
If we were to focus on reconstructing these curvy lines on the map, infrastructure, that cross the straight lines, the borders, I believe the Middle East would be a far more peaceful region.
Nếu chúng ta muốn tập trung vào việc gây dựng lại những đường kẻ cong này trên bản đồ, cơ sở hạ tầng cắt ngang những đường kẻ này, những biên giới, tôi tin tưởng là Trung Đông sẽ là một khu vực bình yên hơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curvy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.