custodian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ custodian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custodian trong Tiếng Anh.

Từ custodian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trông coi, người canh giữ, người chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ custodian

người trông coi

noun

Everybody thought I was the custodian.
Mọi người đều nghĩ anh là người trông coi.

người canh giữ

noun

người chăm sóc

noun

Xem thêm ví dụ

The former princess served as custodian and chief priestess of the Ise Shrine until her death on 11 August 1974, aged 84.
Cựu nội thân vương phục vụ với tư cách là người giám hộ và trưởng nữ tư tế của Thần cung Ise cho đến khi bà qua đời vào ngày 11 tháng 8 năm 1974, thọ 84 tuổi.
In the second half of the sixth century B.C.E., when the Jews returned from their Babylonian exile, a group of Hebrew scholars known as Sopherim, “scribes,” became the custodians of the Hebrew Bible text, and it was their responsibility to copy those Scriptures for use in public and private worship.
Vào hậu bán thế kỷ thứ sáu TCN, khi những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn hồi hương, một nhóm học giả người Hê-bơ-rơ được gọi là Sopherim, “người chép luật”, đã trở thành người coi sóc các văn bản Kinh-thánh Hê-bơ-rơ và nhiệm vụ của họ là ghi chép lại Kinh-thánh để dùng trong sự thờ phượng công cộng hay là dùng riêng.
The camp custodian's house (built nearby in 1960) was turned into an exhibition space following the collapse of communism in Poland in 1989 and the retirement of the custodian; it opened in 2006.
Nhà trông coi của trại (xây gần đó vào năm 1960) được chuyển thành một không gian triển lãm sau khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ tại Ba Lan vào năm 1989 và với việc người giám hộ nghỉ hưu; không gian này mở cửa vào năm 2006.
In his imagination appeared again, after a long time, his employer and supervisor and the apprentices, the excessively spineless custodian, two or three friends from other businesses, a chambermaid from a hotel in the provinces, a loving fleeting memory, a female cashier from a hat shop, whom he had seriously but too slowly courted -- they all appeared mixed in with strangers or people he had already forgotten, but instead of helping him and his family, they were all unapproachable, and he was happy to see them disappear.
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
The branch office in India wrote: “At times, we need to help individuals see that churches are not the custodians of the Bible.”
Đôi khi, chúng ta cần giúp người ta thấy rằng các giáo hội đã nhân danh Đức Chúa Trời để làm nhiều điều trái với Kinh Thánh.
The Terra Santa building in Rehavia, rented from the Franciscan Custodians of the Latin Holy Places, was also used for this purpose.
Tòa nhà Terra Santa ở Rehavia được thuê từ các giám sát dòng Phanxicô của hội Đất Thánh La Tinh cũng được dùng cho mục đích này.
So, I gave myself the job title of TED Custodian for a reason, and I will promise you right here and now that the core values that make TED special are not going to be interfered with.
Vì thế tôi cho bản thân mình cái danh hiệu công việc là người quản lý TED vì 1 lý do, và tôi sẽ hứa với bạn tại đây và bây giờ rằng các giá trị cốt lõi mà làm cho TED đặc biệt sẽ không bị can thiệp.
Kalwaria Zebrzydowska was established in 1600 by Mikołaj Zebrzydowski, voivode of Kraków for Franciscan friars (custodians of the Holy Sepulchre in Jerusalem).
Kalwaria Zebrzydowska được thành lập vào năm 1600 bởi Mikołaj Zebrzydowski, tỉnh trưởng của Kraków cho tu sĩ Phan Sinh (người chăm sóc của Mộ Chúa ở Jerusalem).
The Crown today primarily functions as a guarantor of continuous and stable governance and a nonpartisan safeguard against the abuse of power, the sovereign acting as a custodian of the Crown's democratic powers and representing the "power of the people above government and political parties."
Vương miện ngày nay chủ yếu hoạt động như một người bảo đảm quản trị liên tục và ổn định và một biện pháp bảo vệ phi đảng phái chống lại lạm quyền, chủ quyền đóng vai trò là người giám sát các quyền lực dân chủ của Vương miện và đại diện cho "quyền lực của nhân dân trên chính phủ và các đảng chính trị".
And yet, if we allow humanity to perish at the hands of evil, then what universe are we custodians of?
Tuy nhiên, nếu chúng ta để nhân loại bị tiêu diệt bởi bàn tay của quỷ dữ thì vũ trụ mà chúng ta đang canh giữ là gì chứ?
It is hoped that the listing will encourage its preservation, including getting the three custodians of the church—the Greek Orthodox Church, the Armenian Orthodox Church, and the Franciscan order—to work together, which has not happened for hundreds of years.
Hy vọng việc đưa nhà thờ này vào danh sách (các công trình kiến trúc bị đe dọa) sẽ thúc đẩy việc bảo tồn nhà thờ, mà trong đó cả ba giáo hội có trách nhiệm trông coi nhà thờ - Giáo hội Chính thống Hy Lạp, Giáo hội Tông đồ Armenia, và dòng Phanxicô – hãy làm việc cùng nhau, điều mà đã không xảy ra trong hàng trăm năm rồi.
Pointing to the statues, President Kimball said to the kind custodian, “These are the dead Apostles.”
Chỉ vào các bức tượng, Chủ Tịch Kimball nói với người canh gác tốt bụng: “Đây là Các Sứ Đồ đã chết.”
He acknowledges that you're legal custodian of the Republic and will keep the peace the same as before.
Ông ấy công nhận ngài là người cai trị hợp pháp của nền Cộng hòa và ổn định hòa bình như trước giờ.
How has Jehovah’s “slave” class today proved to be a fitting custodian of the Word of God?
Ngày nay lớp người “đầy-tớ” của Đức Giê-hô-va đã tỏ ra xứng đáng với vai trò quản lý Lời Đức Chúa Trời như thế nào?
I'll act as the sword's custodian.
Ta sẽ ráng sức canh giữ thanh bảo kiếm nầy.
The Sultan assumed the title of "Hâdimü’l-Haremeyni’ş-Şerifeyn", or Custodian of the Two Holy Cities.
Sultan lấy hiệu là "Hâdimü’l-Haremeyni’ş-Şerifeyn", hay là Người bảo vệ hai thành phố linh thiêng.
Ritual and liturgy, too, were preserved by memory, of which priests were the special custodians.
Các nghi thức tôn giáo cũng được lưu giữ bằng trí nhớ và các giáo sĩ là những người gìn giữ đặc biệt.
In 1833, he succeeded Angelo Mai as Custodian-in-Chief of the Vatican Library, and in 1838 was made cardinal of the title of St. Onofrio al Gianicolo and director of studies in the Congregation for the Propagation of the Faith.
Năm 1833, ông đã kế tục Angelo Mai làm trưởng giám sát của Thư viện Vatican, và vào năm 1838 đã được sắc phong hồng y của Thánh Onofrio al Gianicolo và giám đốc nghiên cứu tại Thánh Bộ Truyền bá đức tin.
We are the possessors and custodians of these commanding powers which can and do roll back the power of Satan on the earth.
Chúng ta là những người sở hữu và trông coi các quyền năng điều khiển này mà có thể và làm giảm thiểu quyền lực của Sa Tan trên thế gian.
The anointed Christian congregation became the new custodian of Jehovah’s revelations
Hội-thánh tín đồ được xức dầu trở nên quản lý mới cho những điều tiết lộ của Đức Giê-hô-va.
Everybody thought I was the custodian.
Mọi người đều nghĩ anh là người trông coi.
The four female Siamese trustees who became custodians of the land also built Wat Chaiyamangkalaram next to the village.
Bốn nữ ủy viên Xiêm nữ đã trở thành những người trông nom vùng đất này cũng xây dựng Wat Chaiyamangkalaram bên cạnh ngôi làng.
He called the nation Israel and made it the custodian of true worship and of his Word, the Holy Scriptures.
Ngài đặt tên cho nước đó là Y-sơ-ra-ên, đồng thời giao họ nhiệm vụ gìn giữ Lời ngài và giữ cho sự thờ phượng thật được thuần khiết (Thi-thiên 147:19, 20).
19 Additionally, the anointed Christian congregation in this 20th century has proved to be a fitting custodian of the Word of God, the written compilation of “the things revealed.”
19 Mặt khác, ở thế kỷ hai mươi này hội-thánh các tín đồ được xức dầu của đấng Christ đã chứng tỏ là họ đáng được làm kẻ quản lý cất giữ Lời Đức Chúa Trời, sự ghi chép “những điều (Ngài) tiết lộ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custodian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.