d'ores et déjà trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ d'ores et déjà trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d'ores et déjà trong Tiếng pháp.

Từ d'ores et déjà trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện tại, bây giờ, từ nay trở đi, hiện nay, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ d'ores et déjà

hiện tại

(now)

bây giờ

(now)

từ nay trở đi

(henceforward)

hiện nay

(now)

hiện thời

(now)

Xem thêm ví dụ

Des solutions de réduction des coûts voient d’ores et déjà le jour.
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.
9 L’unité qui règne d’ores et déjà parmi les Témoins de Jéhovah est vraiment remarquable.
9 Sự đoàn-kết hiện hữu trong vòng các Nhân-chứng Giê-hô-va hẳn là tuyệt diệu.
Jéhovah a d’ores et déjà essuyé les larmes de mes yeux. ”
Đức Giê-hô-va đã lau nước mắt cho tôi rồi”.
Il se pourrait même que vous soyez d’ores et déjà concerné.
Thật ra việc đó có thể liên quan đến bạn ngay bây giờ.
En ce quatre-vingt-troisième anniversaire, Eddie avait d'ores et déjà perdu pratiquement tous ses proches.
Vào sinh nhật thứ 83 của ông, Eddie đã hầu như mất hết mọi người mà ông từng quan tâm đến.
5 Reste qu’une vraie théocratie fonctionne d’ores et déjà.
5 Tuy nhiên, trong lúc này, chế độ thần quyền chân chính cũng đang hoạt động.
Oui, nos nouveaux missionnaires sont d’ores et déjà des ministres à plein temps chevronnés!
Vâng, những giáo sĩ mới này là những người truyền giáo trọn thời gian lão luyện.
L’imminence du jour de Jéhovah a- t- elle d’ores et déjà une influence sur votre vie quotidienne ?
Sự gần kề của ngày ấy có ảnh hưởng tới cách sống hiện tại của bạn không?
Près de la frontière allemande, à Mulhouse, 40 000 exemplaires ont d’ores et déjà été distribués.
Ở Mulhouse, gần biên giới Đức, có 40.000 tờ giấy nhỏ được phân phát.
Ce qui est d’ores et déjà une tradition aux Pays-Bas ou en Angleterre se retrouve en Allemagne.
Điều trở thành thông lệ ở Hà Lan hoặc ở Anh thì hiện đang diễn ra tại Đức”.
Nous savons d'ores et déjà tout ce qu'il faut savoir pour agir efficacement.
Sự thật là chúng ta đã biết mọi thứ chúng ta cần biết để giải quyết hiệu quả vấn đề này.
Malgré ses défauts de jeunesse, ce système est d’ores et déjà supérieur à celui de Barbier.
Mặc cho những vấn đề ban đầu như vậy, hệ thống này vẫn tốt hơn so với của Barbier.
Ses enseignements apaisent d’ores et déjà les blessures causées par la guerre.
Những dạy dỗ của Kinh Thánh đã chữa lành những vết thương chiến tranh.
Bien que nous soyons pécheurs, quels bienfaits pouvons- nous d’ores et déjà retirer de la rançon de Jésus ?
Dù trong tình trạng tội lỗi, ngày nay chúng ta có thể hưởng được lợi ích nào nhờ giá chuộc của Chúa Giê-su?
18 La connaissance de Dieu peut également vous apporter d’ores et déjà beaucoup de bienfaits.
18 Sự hiểu biết về Đức Chúa Trời còn có thể cho bạn nhiều lợi ích ngay bây giờ.
Mais qu’en pensent ceux qui ont d’ores et déjà acquis la richesse?
Nhưng về phần những người đã đạt được sự giàu về vật chất rồi thì họ nghĩ gì?
Quelle occasion aurons- nous d’exalter ensemble le nom de Dieu, et comment nous y préparer d’ores et déjà ?
Chúng ta có dịp nào để cùng nhau tôn cao danh Đức Chúa Trời, và có thể chuẩn bị gì ngay từ bây giờ?
4 Jéhovah a d’ores et déjà rétabli le culte pur.
4 Một điều Đức Giê-hô-va đã khôi phục rồi, là sự thờ phượng thanh sạch.
Comptez- vous parmi ceux qui jouissent d’ores et déjà de l’union grâce au Royaume? — Révélation 14:6, 7.
Bạn có phải là người được vào ở trong sự đoàn-kết của Nước Trời không? (Khải-huyền 14:6, 7, NW).
Cliquez sur Immédiatement si votre flux est d'ores et déjà disponible.
Nhấp vào Ngay lập tức nếu luồng của bạn hiện đã có.
C’est d’ores et déjà le moment de se préparer à accroître notre activité.
Bây giờ là lúc để bắt đầu sắp xếp hầu gia tăng thánh chức.
Voyons quelques exemples montrant comment les bitcoins sont d'ores et déjà utilisés:
Hãy cùng xem một vài ví dụ để biết, ngày nay, Bitcoin được sử dụng như thế nào:
Le Royaume de Dieu unit d’ores et déjà ses sujets par des liens de paix et de fraternité.
Ngay cả hiện tại, Nước của Đức Chúa Trời đang giúp các thần dân có được một mối dây liên lạc bình an và tình yêu thương anh em chân thật.
Figurément parlant, ils ont d’ores et déjà ‘ forgé leurs épées en socs et leurs lances en cisailles ’.
Theo nghĩa bóng, họ đãlấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm’.
Mais nous pouvons d’ores et déjà supprimer l’un de ces éléments; aucun de nous ne doit être désespéré.
Nhưng chúng ta chắc chắn thể loại bỏ đi một trong các yếu tố đó; không một ai trong vòng chúng ta phải chịu vô vọng cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d'ores et déjà trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.