faire part de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire part de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire part de trong Tiếng pháp.
Từ faire part de trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo, thông báo, bảo, kể, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire part de
báo(acquaint) |
thông báo(acquaint) |
bảo(to tell) |
kể(to tell) |
nói(to tell) |
Xem thêm ví dụ
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Si quelqu’un continue de pratiquer des actes sexuels immoraux, il ne peut plus faire partie de l’assemblée. Nếu một người tiếp tục thực hành sự gian dâm thì sẽ không được ở trong hội thánh. |
Je voulais vraiment faire partie de l'équipe. Tôi thật sự muốn là một phần trong đội. |
Je vais vous faire part de quelques-unes d’entre elles. Tôi sẽ chia sẻ chỉ một vài kinh nghiệm thôi. |
Il manifeste une patience remarquable en laissant Abraham lui faire part de son inquiétude à huit reprises. Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần. |
Je veux faire partie de la délégation américaine. Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ. |
J'ai très hâte de faire partie de la NFL. Rất phất khích khi được chơi trong NFL. |
7 Nous sommes tous d’accord pour dire que c’est un bonheur de faire partie de la congrégation chrétienne. 7 Tất cả chúng ta đều đồng ý rằng được thuộc về hội thánh đạo Đấng Ki-tô là một ân phước. |
13 Quel honneur de faire partie de l’organisation de Jéhovah ! 13 Quả là một đặc ân khi được thuộc về tổ chức của Đức Giê-hô-va! |
Je suis si fière de faire partie de votre famille. Cháu thật tự hào được gia nhập gia đình này. |
* Faire part de point de vue, d’idées, d’expériences et rendre témoignage. * Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn. |
* Faire part de points de vue, d’idées et d’expériences, et rendre témoignage. * Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn. |
Dresse la liste des personnes qui pourraient faire partie de ta tournée de distribution de revues. Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí. |
J'ai la chance de faire partie de ce projet. Tôi thực may mắn khi là một phần của nỗ lực này. |
C'est un faire-part de naissance tiré d'un journal de Rome. Đó là bản công bố sự ra đời từ một tờ báo bên La Mã. |
Invitez quelques élèves à faire part de ce qu’ils ont écrit. Mời một vài học sinh chia sẻ điều họ đã viết ra. |
Je voulais faire partie de ceux qui connaîtront ces bénédictions. Tôi muốn ở trong số những người được hưởng ân phước đó. |
Parler de Jéhovah devrait faire partie de notre existence, tout comme le fait de respirer ou de manger. Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống. |
Tu veux me faire part de quelque chose? Cậu có gì muốn cho tôi biết không? |
Je vais vous faire part de mes sentiments concernant l’un des miens, Neal A. Tôi muốn chia sẻ những cảm nghĩ của mình về một trong số những tấm gương và người thầy thông thái của tôi, Anh Cả Neal A. |
Je voulais faire partie de la joyeuse famille spirituelle des Témoins. Tôi muốn trở thành một thành viên của đoàn thể anh em Nhân Chứng hạnh phúc |
Il disait qu'il voulait vraiment faire partie de la vie de l'enfant. Anh ta nói rằng anh ta muốn là một phần trong cuộc sống của đứa bé này. |
C'est le prix à payer si tu veux faire partie de la Garde de Nuit. Đó là cái giá phải trả nếu muốn là người của Hội Tuần Đêm. |
Je suis profondément touchée d’avoir la possibilité d’être devant vous et de vous faire part de mes sentiments. Tôi khiêm tốn với cơ hội được đứng trước các chị em và chia sẻ những cảm nghĩ của lòng mình. |
Puis-je vous faire part de quelques principes de direction que j’ai appris grâce à eux ? Tôi xin được chia sẻ một vài nguyên tắc lãnh đạo tôi đã học được từ họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire part de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire part de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.