discrètement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discrètement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrètement trong Tiếng pháp.

Từ discrètement trong Tiếng pháp có các nghĩa là thầm, lỏm, kín đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discrètement

thầm

adverb

Certains sont discrètement arrivés quand le besoin se faisait sentir et sont repartis tout aussi furtivement.
Một số họ âm thầm đi vào khi cần đến và lặng lẽ đi ra.

lỏm

adverb

kín đáo

adverb

On veut éliminer Escobar le plus discrètement possible.
Mục đích của chúng ta là xử Escobar một cách hiệu quả và kín đáo nhất có thể.

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de ces actes discrets de foi profonde ne sont connus que de Dieu.
Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.
C'était pas ce que j'entendais par " discret ".
Chẳng phải ta đã nói hãy giữ kín sao?
Je suis très discret.
Tôi là người thận trọng
En tant que Conseiller en Chef du Roi, c'est mon devoir de rendre cela discret.
Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra.
Je me ferai discret aussi.
Tôi sẽ làm cho bản thân tôi thật hiếm hoi.
Comme il n'est pas vraiment discret... tu l'auras sûrement remarqué.
Và anh ta không phải tay khéo léo gì, nên tao đoán là mày biết có bám đuôi.
Un sourire, une attitude gaie, une écoute attentive, des félicitations sincères et des actes discrets de bonté sont des formes importantes du service.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.
Discrètement.
Yên lặng.
J'ai demandé au commissariat local de rester très discret.
Tôi đã thông báo cho cảnh sát địa phương, để làm kín đáo.
« Les prières du matin et du soir et toutes les prières entre-temps, ne sont pas des événements sans lien et discrets, mais elles sont liées chaque jour et au fil des jours, des semaines, des mois et même des années.
“Những lời cầu nguyện vào buổi sáng và buổi tối—và tất cả những lời cầu nguyện ở giữa hai thời gian đó—thì không phải là những sự kiện riêng biệt, không liên quan với nhau; thay vì thế chúng liên kết với nhau mỗi ngày và suốt cả ngày, cả tuần, cả tháng và thậm chí cả năm.
Vole un habit plus discret.
Lấy vài thứ ít gây chú ý hơn.
Je te promets que je serai hyper discret.
Tôi hứa sẽ tránh xa cô.
On est censés être discrets, Frank.
Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank.
Cependant, le Daily Mail de Londres a été forcé de reconnaître : “ L’organisation était fluide, discrète et efficace. ”
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
Reste discret.
Nhưng đừng can dự vào đấy.
Les premiers temps, l’œuvre de prédication, effectuée très discrètement, n’avait guère attiré l’attention des autorités.
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
Winston Churchill aurait désiré que son fils épouse la riche Catherine Sedley (probablement pour alléger la fardeau de sa dette), mais le colonel Churchill épouse discrètement Sarah dans le courant de l'hiver 1677-1678, peut-être dans les appartements de la duchesse d'York.
Mặc dù Winston mong con trai mình lấy Catherine Sedley giàu có hơn, Đại tá Churchill vẫn lấy Sarah vào khoảng mùa đông năm 1677-1678, có lẽ trong gia tư của Nữ công tước xứ York.
mon maître m’a recommandé d’être discret.
Ông chủ tôi đã dặn phải kín đáo.
Je me retrouvai au milieu du club des Oisifs et me fis aussi discrète que possible.
Tôi thấy mình lọt giữa câu lạc bộ Idlers[61], và cố sao để mình càng ít bị chú ý càng tốt.
Sa tenue et sa coiffure étaient sobres, mais elle a décidé de porter des vêtements plus discrets encore, “ afin qu’on ne parle pas en mal de la parole de Dieu ”. — Tite 2:5.
Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5.
(Parlez discrètement à cet élève avant le cours et demandez-lui d’ignorer les instructions.)
(Nói chuyện riêng với em học sinh này trước khi lớp học bắt đầu, và yêu cầu em này không nghe theo những chỉ dẫn).
Le bureau du procureur menait une enquête discrète sur cette société depuis des mois.
Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng.
Sargent était extrêmement discret quant à sa vie privée.
Orange khá kín tiếng về cuộc sống cá nhân.
Alors que le Owen, faiblement armé, approvisionne les révolutionnaires tout en leur rappelant discrètement la puissance militaire britannique, le Hebe et le Rhyl ont des capacités très différentes.
Trong khi Owen được vũ trang nhẹ, nhắc nhở kín đáo với những nhà cách mạng về năng lực quân sự của Anh, thì Hebe và Rhyl là chuyện khác.
T'es pas très discrète.
Cái gì xảy ra với chuyện bay dưới ra-đa thế hả công chúa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrètement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.