bagnole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagnole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagnole trong Tiếng pháp.

Từ bagnole trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe cũ, xe tồi, xe ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagnole

xe cũ

noun (thân mật) xe tồi; xe cũ)

xe tồi

noun (thân mật) xe tồi; xe cũ)

xe ô tô

noun (thông tục) xe ô tô)

Xem thêm ví dụ

On t'enlève 5000 $ pour ta bagnole mais t'as un mois pour nous rembourser le reste, d'accord?
Chúng tôi sẽ trừ 5000 của cậu cho cái xe, nhưng cậu có 1 tháng để trả số còn lại, được chứ?
Alors, soyez mignons tout plein et nettoyez cette bagnole.
Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi.
Il se tape bien Christy Mulligan dans sa bagnole.
Anh ta muốn làm con chó cho Christy Mulligan chạy phía sau chiếc xe Escalade mới toanh?
Dis-lui seulement de trouver cette putain de bagnole.
Cứ lấy cái xe đi đã
Monte dans la putain de bagnole.
Đệt, vào xe đi.
Ce sont les bagnoles de nos profs.
Mấy chiếc xe đó là xe của thầy cô chúng ta đó.
Tu veux la bagnole ou pas?
Cậu có muốn chiếc xe không?
On va avoir besoin de bagnoles vraiment rapides pour déjouer ça.
Nếu vậy thì ta phải có những chiếc xe thực sự nhanh.
La personne rêvée est au fond d'une bagnole avec des menottes.
Người lý tưởng nhất đang ở sau xe cảnh sát và bị còng tay.
C'est ta bagnole.
Đó là xe của anh mà.
Chuck s'est taillé avec la bagnole.
Hình như Chuck đã lấy xe đi rồi.
Montre-moi ta bagnole.
Chỉ tôi biết xe cậu ở đâu
Ma bagnole s'est arrêtée à 220 km / h ce matin.
Sáng nay xe tôi đã vọt lên đến 230 km / giờ lận.
Je m'achète une nouvelle bagnole et je retrouve mes fourneaux.
Tôi sẽ sắm một con RV mới và sẽ chế " đá " trở lại.
La bagnole, bon Dieu!
Lấy xe đi.
Monte dans la bagnole.
Lên xe cmn đi.
Monte dans la foutue bagnole.
Vào trong xe đi!
Tout ce dont tu as besoin, est ici, dans ma putain de bagnole.
Mọi thứ mà anh cần, và nó đang nằm ở trong xe tôi đây.
Maintenant, va falloir laver la bagnole!
Giờ chúng ta phải đi rửa xe rồi!
C'est la bagnole d'un frimeur.
Con xe này động cơ ngon vãi lù.
Qui t'a appris à voler des bagnoles?
Ai dạy cậu trộm xe thế?
Tu veux des réponses, tu t'es gourré de bagnole.
Nếu cậu muốn câu trả lời, thì cậu lên nhầm xe rồi, nhóc.
Il m'a désarmé et m'a piqué les clés de la bagnole.
Hắn cướp súng, và lấy chìa khóa xe của tôi.
Belle bagnole mec.
Xe đẹp lắm.
Je le dirai qu'on a volé leur bagnole.
Tớ sẽ kể với mọi người là ta đã lấy cắp xe cảnh sát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagnole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.