Raisin sec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Raisin sec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Raisin sec trong Tiếng pháp.

Từ Raisin sec trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nho khô, nho khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Raisin sec

Nho khô

(Raisin séché)

En fait, au labo, nous les nourrissons de raisins secs.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi cho các con muỗi ăn nho khô.

nho khô

noun

En fait, au labo, nous les nourrissons de raisins secs.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi cho các con muỗi ăn nho khô.

Xem thêm ví dụ

C'est un raisin sec.
Là mẩu nho khô.
Des raisins secs dans de la limonade, toujours un jeu amusant.
Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị.
" J'espère que vous aimez les raisins secs.
Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch.
Pourquoi je me retrouve avec les mini-boîtes de raisins secs?
Sao họ cứ cho tớ nho khô vậy?
Une partie de la récolte servait aussi à faire des raisins secs. — 2 Samuel 6:19.
Nho cũng được phơi để làm nho khô.—2 Sa-mu-ên 6:19.
Mettez des raisins secs dans de la limonade.
Bỏ ít nho khô vào sô đa chanh, rất vui đó.
Lors d'une soirée ennuyeuse, prenez des raisins secs au buffet et mettez-les dans de la limonade.
Nếu bạn đang chán bữa tiệc, hãy lấy một ít nho khô bỏ vào sô đa chanh.
Ils déjeunent rapidement de pain, de graines grillées, d’olives, de figues séchées et de raisins secs.
Họ cười nói và dùng chung bữa ăn nhẹ gồm có bánh mì, ô-liu, hạt khô, nho khô, và vả khô.
Meurs avant Thanksgiving, personne n'aura à souffrir de ce gâchis de raisins secs et de polystyrène que tu appelles de la farce.
để không ai trong bọn con phải chịu đựng cái mớ nho khô trộn lẫn xốp mà mẹ gọi là món bánh nhân nướng đó.
Et quand ils vous dépassent à toute vitesse, c'est comme si un raisin sec enrobé de chocolat vous dépassait en montant la colline.
Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
Les Moabites gémiront pour les gâteaux de raisins secs de Qir-Haréseth, peut-être une spécialité de la ville (Isaïe 16:6, 7).
(Ê-sai 15:1b, 2a) Người Mô-áp sẽ than khóc vì bánh nho của Kiệt-Ha-rê-sết, có lẽ là sản phẩm chính của thành này.
(RIres) Et quand ils vous dépassent à toute vitesse, c'est comme si un raisin sec enrobé de chocolat vous dépassait en montant la colline.
(Tiếng cười) Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
3 De plus, il offrit à tous les Israélites, aux hommes comme aux femmes, un pain rond, un gâteau de dattes et un gâteau de raisins secs.
3 Ngoài ra, ông còn phát cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, mỗi người nam và nữ một bánh tròn, một bánh chà là và một bánh nho khô.
Il y avait des anciens demi- pourris des légumes, des os de repas du soir, recouvert d'une sauce blanche qui avait presque solidifié, quelques raisins secs et amandes, fromage
Có tuổi một nửa rau thối, xương từ trong bữa ăn tối, được phủ một trắng nước sốt đã gần như củng cố, một số nho khô và quả hạnh, phô mai
17 Dès qu’elle a appris ce qui s’était passé, Abigaïl a préparé du pain, du vin, de la viande, des gâteaux de raisins secs et de figues, et elle est allée au-devant de David.
17 Khi hay được chuyện xảy ra, A-bi-ga-in nhanh chóng chuẩn bị bánh mì, rượu, thịt, cùng bánh nho và bánh trái vả đi ra đón Đa-vít.
Chaque contenant a été rempli de farine, de riz, de fruits en conserve, de haricots, de bœuf salé, de poisson, de biscuits, de raisins secs, de nouilles, de chocolat en poudre et un ouvre-boîte.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
"Nous allons amener un de ces soldats ici, et avec le bras que tu vas nous donner il ou elle va pouvoir prendre un raisin sec ou un grain de raisin posé sur cette table.
Người kia nói không phải, "Chúng tôi sẽ đưa một người đến phòng hội nghị, và đeo cánh tay mà anh sẽ tạo cho chúng tôi, anh ta hoặc cô ta sẽ nhặt một quả nho khô hoặc một quả nho. khỏi mặt bàn này.
16 David venait de dépasser le sommet+ lorsqu’il rencontra Ziba+, le serviteur de Mefibosheth+, qui l’attendait. Il avait amené deux ânes qui portaient 200 pains, 100 gâteaux de raisins secs, 100 gâteaux de fruits d’été* et une grande jarre de vin+.
16 Khi Đa-vít qua đỉnh núi+ được một quãng thì Xíp-ba,+ người hầu của Mê-phi-bô-sết,+ đã có mặt ở đó để gặp vua. Ông đem theo một cặp lừa đã được thắng yên và chất trên chúng 200 chiếc bánh, 100 bánh nho khô, 100 bánh làm từ trái cây mùa hè* cùng một vò rượu nho lớn.
18 Alors Abigaïl+ se dépêcha de prendre 200 pains, 2 grandes jarres de vin, 5 moutons prêts à cuire, 5 séas* de céréales grillées, 100 gâteaux de raisins secs et 200 gâteaux de figues sèches, et elle mit le tout sur des ânes+.
18 A-bi-ga-in+ liền lấy 200 chiếc bánh, hai vò rượu nho lớn, năm con cừu đã được làm thịt, năm sê-a* hạt ngũ cốc rang, 100 bánh nho khô và 200 bánh trái vả ép rồi chất hết lên lưng các con lừa.
Pourtant, Jéhovah a dit au prophète : “ Va de nouveau, aime une femme aimée d’un compagnon et commettant l’adultère, comme pour l’amour de Jéhovah à l’égard des fils d’Israël, tandis qu’eux se tournent vers d’autres dieux et aiment les gâteaux de raisins secs.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn chỉ dạy Ô-sê: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà tà-dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác, và ưa bánh ngọt bằng trái nho”.
“Abigaïl se hâta de prendre deux cents pains, et deux grandes jarres de vin, et cinq moutons apprêtés, et cinq séahs de grain rôti, et cent gâteaux de raisins secs, et deux cents gâteaux de figues pressées, et elle les mit sur les ânes.
“A-bi-ga-in vội-vàng lấy hai trăm ổ bánh, hai bầu da rượu nho, năm con chiên đực nấu chín, năm đấu hột rang, một trăm bánh nho khô, và hai trăm bánh trái vả khô, chất trên lưng lừa.
3 Puis Jéhovah m’a dit : « Aime de nouveau la femme qui est aimée par un autre homme et qui se livre à l’adultère+, tout comme Jéhovah aime le peuple d’Israël+ alors que le peuple se tourne vers d’autres dieux+ et aime les gâteaux de raisins secs*.
3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”.
Les convives se seraient sans doute vu proposer du raisin, frais ou sec, ou bien du vin.
Những người dự tiệc dường như cũng được mời dùng nho tươi, nho khô hoặc rượu nho.
Il ne boira aucun liquide fait avec du raisin et il ne mangera pas de raisins, frais ou secs.
+ Người không được uống bất cứ thứ gì làm từ nho, cũng không được ăn nho tươi hay nho khô.
Et littéralement, cet homme s'est assis dans mon bureau dans le New Hampshire et a dit : "Je veux que vous me donniez quelque chose que nous puissions mettre sur ces gosses qui puisse prendre un raisin sec ou un grain de raisin sur une table, et qu'ils puissent le mettre dans leur bouche sans détruire ni l'un ni l'autre, et qu'ils soient en mesure de faire la différence, sans le regarder."
Và thật vậy, người này ngồi ở văn phòng của tôi ở New Hampshire và nói rằng, "Tôi muốn anh cho tôi một thứ gì đó mà chúng tôi có thể trang bị cho những chàng trai này, thứ mà có thể nhấc một trái nho khô hay nho tươi lên khỏi mặt bàn, họ có thể đưa nó vào mồm mà không làm hư những trái khác, và họ có thể cảm nhận được sự khác biệt mà không cần nhìn vào nó."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Raisin sec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.