datte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ datte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datte trong Tiếng pháp.
Từ datte trong Tiếng pháp có các nghĩa là trái chà là, quả chà là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ datte
trái chà lànoun (Fruit comestible du palmier-dattier (Phœnix dactylifera, L.). Il est charnu, oblong, de 4 à 6 cm de long, contenant un noyau allongé.) |
quả chà lànoun |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple : Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Si les coûts totaux associés à votre campagne atteignent le montant spécifié dans le budget de compte avant la date de fin définie, toutes les annonces du compte cessent d'être diffusées. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
Cependant, à partir de la date de modification de votre budget, la somme facturée ne dépassera pas 20 € multiplié par le nombre de jours restants jusqu'à la fin du mois. Tuy nhiên, ngay sau khi thay đổi ngân sách, số tiền bạn phải trả không bao giờ vượt quá 300 đô la (20 đô la x 15 ngày còn lại). |
On entend fréquemment “ merci ”, “ je t’en prie ” ou des expressions du même genre dans la bouche des jeunes et des moins jeunes, ainsi que des nouveaux et des Témoins de longue date, qui adorent Dieu et se côtoient dans la joie (Psaume 133:1). Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
▪ Les comptes de la congrégation doivent être vérifiés le 1er septembre, ou le plus tôt possible après cette date, par le surveillant-président ou quelqu’un qu’il aura désigné. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
Le 18 mai 2006, Mandy a épousé son compagnon de longue date, Brian Teefey. Tuy nhiên vào năm 2006, bà Mandy tái hôn với một người đàn ông tên Brian Teefey.. |
J’ai étudié Hélaman 1-2 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
15 mn: L’importance des dates dans l’étude de la Bible. 15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh. |
Rendez votre réponse finale à chacune des questions avant la ou les date(s) limite(s) précisée(s) par l’instructeur. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
À ce propos, souviens- toi d’une date importante, celle de ton baptême. Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó. |
L'existence du lac est datée entre 9 100 et 2 400 ans avant aujourd'hui. Sự tồn tại của hồ được xác định từ khoảng 9.100 đến 2.400 năm trước đây. |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Dans l'agenda de Candice, c'est une échographie qui date d'il y a quelques jours, et le patient est listé comme un C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Il est président de la République française du 27 juin 1894 au 16 janvier 1895, date de sa démission. Ông là tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp từ ngày 27 tháng 6 năm 1894 đến 16 tháng 1 năm 1895, khi ông từ chức khi chưa hết nhiệm kỳ tổng thống. |
La date est encore considérée comme le jour anniversaire de l'indépendance par tous les pays d'Amérique centrale. Ngày đó vẫn được đánh dấu là ngày độc lập bởi hầu hết các quốc gia Trung Mỹ. |
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Votre contenu est synchronisé en fonction de la date de dernière modification <lastModifiedDate> (obligatoire), qui indique la date de la dernière modification d'un aspect de la vidéo ou de ses métadonnées. Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu. |
Le terme “haute critique” (ou “méthode historico-critique”) désigne une discipline qui cherche notamment à établir la paternité, les sources et la date de rédaction de chaque livre de la Bible. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Il serait dommage que les controverses sur la date de naissance de Jésus éclipsent d’autres événements plus importants qui ont eu lieu à cette époque. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
(Vidéo) Billy Collins : « Pas étonnant que tu te lèves au milieu de la nuit pour chercher la date d'une bataille célèbre dans un livre sur la guerre. (Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. |
Il est encore susceptible d'apparaître dans les résultats de recherche jusqu'à sa date d'expiration. Mặt hàng đó sẽ vẫn đủ điều kiện hiển thị trong kết quả cho đến khi hết hạn. |
À défaut, vous pouvez également utiliser la fonctionnalité “Comparaison de dates” pour voir si une baisse similaire s'est produite au cours du mois précédent ou de l'année précédente. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không. |
Cliquez sur la plage de dates pour sélectionner une période. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
J’ai étudié Mosiah 15-17 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới datte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.