anglo-français trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anglo-français trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anglo-français trong Tiếng pháp.
Từ anglo-français trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Pháp Anh, Anh Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anglo-français
tiếng Pháp Anh(Anglo-French) |
Anh Pháp(Anglo-French) |
Xem thêm ví dụ
Après la déposition d'Ismaïl Pacha, le contrôle anglo-français est rétabli en novembre 1879. Sau khi Isma'il Pasha bị truất phế, cuộc "Kiểm soát song phương" lại được tái lập vào tháng 11 năm 1879. |
Il y a six mois, cette société fut acquise par un consortium anglo-français: Sáu tháng trước, công ty này đã được xây dựng nên bởi 1 liên hợp Anh-Pháp- |
Le contrôle anglo-français (Dual Control) en tant qu'appellation s'arrête en septembre 1878, lorsque Rivers Wilson et De Blignières entrent dans le gouvernement égyptien. Cuộc "Kiểm soát song phương" trên danh nghĩa được chấm dứt vào tháng 9 năm 1878, khi hai ông Rivers Wilson và De Blignières vào nắm hai ghế bộ trưởng Ai Cập. |
En novembre 1876, le système de contrôle anglo-français voit le jour, selon lequel un officier britannique supervise les recettes et son homologue français contrôle les dépenses du pays. Tháng 11 năm 1876, hệ thống "Kiểm soát song phương" được lập ra, qua đó một viên chức người Anh giám sát tiền thu vào và một viên chức người Pháp giám sát tiền chi ra của chính phủ Ai Cập. |
En septembre 1878, le contrôle anglo-français fut remplacé par la présence de deux ministres étrangers dans le cabinet nouvellement formé: l'Anglais Charles Rivers Wilson (en) en tant que ministre des Finances et le Français Ernest-Gabriel de Blignières comme ministre des Travaux publics. Tháng 9 năm 1878, cuộc "Kiểm soát song phương" được thay thế bằng sự có mặt của hai bộ trưởng người nước ngoài trong nội các vừa thành lập của Ai Cập: ông Charles Rivers Wilson, người Anh, giữ chức bộ trưởng tài chính; ông Ernest-Gabriel de Blignières, người Pháp, giữ chức bộ trưởng công chánh. |
Ses gains stratégiques de 1711 font qu'il est pratiquement certain que les Alliés marcheront sur Paris l'année suivante, mais Harley n'a pas l'intention de laisser la guerre se poursuivre, ce qui risquerait de compromettre les conditions favorables obtenues lors de pourparlers secrets anglo-français (avec l'idée que Philippe V restera sur le trône d'Espagne) qui ont eu lieu tout au long de l'année. Thắng lợi chiến lược của ông năm 1711 khiến cho hầu như chắc chắn rằng Liên minh sẽ hành quân vào Paris năm sau đó, nhưng Harley không có ý định để tiến trình cuộc chiến đi quá xa và đe dọa phá hỏng những điều khoản có lợi có được từ những đàm phán Anh-Pháp bí mật (dựa trên ý tưởng rằng Felipe V sẽ giữ được ngai vàng) tiến hành trong suốt năm đó. |
On considère néanmoins les trois races souches du selle français comme étant l'anglo-normand (autour de Caen), le demi-sang du Centre (autour de Cluny) et le Vendéen (autour de La Roche-sur-Yon). Ba loại chính của ngựa yên xe Pháp là những ngựa Anglo-Norman (nuôi xung quanh Caen), ngựa Trung tâm (nuôi xung quanh Cluny) và ngựa Vendeen (nuôi xung quanh La Roche-sur-Yon). |
Bien que Louis XIV ait capturé Maastricht et que les tentatives de Guillaume pour prendre Charleroi aient échoué, l'amiral Michiel de Ruyter battit la flotte anglo-française à trois reprises ; cela entraîna le retrait de l'Angleterre lors du traité de Westminster et après 1673, les Français se retirèrent progressivement des territoires hollandais (à l'exception de Maastricht) tout en progressant ailleurs. Mặc dù Louis chiếm Maastricht và William thất bại khi tập kích Charleroi, Phó Đô đốc Michiel de Ruyter ba lần đánh bại hạm đội Anh–Pháp, buộc Charles phải rút khỏi Hiệp ước Westminster; kể từ năm 1673, quân Pháp dần dà triệt thoái khỏi lãnh thổ Hà Lan, ngoại trừ Maastricht. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anglo-français trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anglo-français
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.