dite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dite trong Tiếng pháp.
Từ dite trong Tiếng pháp có các nghĩa là nháy nháy, quyết định về, tiếng nói, cuộc gọi, gọi, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dite
nháy nháy(so-called) |
quyết định về(said) |
tiếng nói(said) |
cuộc gọi, gọi
|
lấy(said) |
Xem thêm ví dụ
Dites, qui va me payer pour m'être déplacé? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Dites-moi quand elle sera prête à parler. Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
Dites-moi. Vậy nói tao nghe. |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Mais je sais désormais que vous dites la vérité. Nhưng giờ tôi biết là cô đã nói sự thật. |
Ne liez pas ensemble les expressions ou les mots au point que vos auditeurs ne soient pas sûrs de comprendre ce que vous dites. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
D'habitude, ça ne me fait rien quand vous dites ça. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. |
Comme pour l’enthousiasme, la chaleur que vous donnez à votre ton et les autres sentiments que vous exprimez dépendent dans une grande mesure de la teneur de ce que vous dites. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Sur la crise contemporaine Question : Vous dites que la crise actuelle est sans précédent. CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI 1- VỀ SỰ KHỦNG HOẢNG HIỆN NAY Câu hỏi: Ông nói rằng sự khủng hoảng hiện nay không có tiền lệ. |
” Une autre prière ancienne, qui est dite dans les synagogues, fait mention de l’espérance du Royaume du Messie, qui est issu de la maison de David. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
Dites quelque chose! Nói gì đi chứ |
Mais dites--moi Fábio, Quelle est ta question? Nói cho tôi đi Fábio, giờ anh có nhu cầu gì nào? |
N’oubliez donc pas ceci : ce n’est pas seulement ce que vous dites qui compte, mais surtout ce que vous faites, l’exemple que vous donnez. Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
Eh bien, dites à Carlsbad... de ma part que... je céderai mes droits sur la baie de Nootka à toute nation qui m'offrira le monopole... du commerce de la fourrure et du thé de Fort George à Canton. Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. |
Dites que vous voulez. Nói rằng ông muốn thế đi! |
Je prendrais tout ce que vous dites... Tôi sẽ tiếp nhận những gì các anh nói. |
Dites vous cela cette nuit quand elles danseront dans vos rêves. Nhớ kỹ điều đó khi họ chém cô trong giấc mơ tối nay |
Dite moi, où ils sont? Họ đâu rồi? |
Vous dites qu'il ne se droguait pas? Anh nói ông ta không nghiện? |
» Bon, vous ne vous dites pas "Juliette est le soleil -- est-ce que çà signifie qu'elle est une boule de feu incandescente ?" Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Oh, vous dites que c'est juste une perte de temps? À, thế là cậu vừa nói việc này chỉ phí thời gian. |
Dites-moi ce qu'il en est. Nói cho tôi biết anh đang nghĩ gì vậy? |
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas. Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy. |
Vous ne dites rien? Bác không nói gì sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.