se dévoiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se dévoiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se dévoiler trong Tiếng pháp.

Từ se dévoiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là lộ ra, hiện ra, hiện, xuất hiện, vật chất hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se dévoiler

lộ ra

(appear)

hiện ra

(materialize)

hiện

(become visible)

xuất hiện

(appear)

vật chất hoá

(materialize)

Xem thêm ví dụ

Je profite de l'occasion pour aider le destin à se dévoiler.
Giờ ta xin nhân cơ hội này để giúp số phận trước mắt.
CO 1 : ♪ Lorsque tu trouves ton angle ♪ ♪ alors la conférence se dévoile à toi.
♪ HLV 1: Khi đã tìm được trọng tâm ♪ ♪ câu chuyện sẽ hiện dần lên, ra tấm ra món.
Car quand nous croyons, l’aube se dévoile à nous.
Vì khi tin, chúng ta có thể bắt đầu hiểu được lẽ thật.
Leur vie... continue de se dévoiler tant que... tu y prêtes attention.
Mọi thứ sẽ tự mở ra chỉ cần miễn là em chú ý tới nó.
S'il a trop peur de se dévoiler, ça ne va pas aider.
Nếu chúng đã không muốn nói, nó sẽ chẳng giúp ích gì đâu.
Puis il se dévoile enfin : « Je suis Joseph votre frère.
Cuối cùng chàng tiết lộ danh tánh mình: ‘Tôi là Giô-sép, em các anh’.
Jamais ne se dévoile. Toujours se dissimule.
Không bao giờ cho kẻ khác biết mình là ai.
Mais en ce jour important, le paysage qui se dévoile sous les premiers rayons de soleil n’a rien d’attirant.
Nhưng khi mặt trời dần ló dạng vào ngày quan trọng ấy, cảnh tượng thật tệ hại.
Jamais ce dicton n’a été plus vrai que dans le cas d’Ali, car elle ne pouvait se dévoiler qu’à travers eux.
Chẳng bao giờ có trường hợp nào đúng hơn thế với Ali, con người chỉ có thể thổ lộ tâm can mình qua đôi mắt.
À la mi-juin 2009, CN Blue commence à se dévoiler au grand public dans les rues et clubs du Japon.
Trong khoảng tháng 6 năm 2009, CNBLUE bắt đầu thực hiện các buổi diễn trên đường phố và biểu diễn tại các câu lạc bộ tại Nhật Bản.
Ou encore, pour découvrir son point de vue sur un sujet, posez- lui des questions qui ne l’obligent pas à se dévoiler personnellement.
Để biết con nghĩ gì về một đề tài nào đó, hãy dùng những câu hỏi không trực tiếp nhắm đến con.
C'est ainsi qu'Alex se dévoile au grand jour dans une vidéo sur le site Twitch en revenant sur la conception de ses musiques et l'arrangement avec Kylee.
Đây là cách Alex tiết lộ mình trong một video trên trang web Twitch trở lại thiết kế âm nhạc của mình và sắp xếp với Kylee.
C'est un équipement sportif qui permet aux musulmanes de faire du ski, de jouer au tennis - de faire ce qu'elles ont envie de faire - sans avoir à se dévoiler.
Một loại quần áo thể thao cho phụ nữ Hồi giáo, cho phép họ trượt tuyết, chơi tennis, làm mọi việc mà không cần cởi khăn trùm đầu.
Allons-nous laisser le fait que ce qui se dévoile en ce moment dans la guerre ressemble à de la science-fiction et donc nous maintient dans le déni?
Liệu ta sẽ để thực tế là thứ đang vén màn chính nó hiện tại trong chiến tranh nghe giống như khoa học viễn tưởng và do đó sẽ phủ nhận chúng ta ?
La traîtrise de notre cœur se dévoile quand nous nous trouvons des excuses, quand nous minimisons nos manquements, quand nous justifions de graves défauts ou quand nous nous vantons.
(Giê-rê-mi 17:9) Lòng thể hiện sự dối trá khi chúng ta cố biện hộ cho những sai sót, giảm thiểu hóa yếu kém, viện lý lẽ để bênh vực những thiếu sót nghiêm trọng trong nhân cách của mình, hoặc thổi phồng những thành công.
Nous pouvons accepter sa volonté avec un sentiment de paix et d’assurance, confiants que sa sagesse infinie surpasse notre capacité de comprendre pleinement son plan, qui se dévoile peu à peu.
Chúng ta có thể chấp nhận ý muốn của Ngài với sự bình an và sự an tâm, tin chắc rằng sự thông sáng vô hạn của Ngài vượt trội hơn khả năng của chúng ta để thấu hiểu trọn vẹn kế hoạch của Ngài khi nó được tiết lộ mỗi lúc một ít.
74 Notre esprit étant maintenant éclairé, nous commençâmes à voir les Écritures se dévoiler à notre aentendement, et la bvéritable signification et le sens des passages les plus mystérieux se révéler à nous d’une manière à laquelle nous n’avions jamais pu parvenir précédemment, à laquelle nous n’avions même jamais pensé auparavant.
74 Vì tâm trí chúng tôi giờ đây được soi sáng, nên chúng tôi bắt đầu athông hiểu thấu đáo thánh thư; ý tưởng và bnghĩa thật của những đoạn bí ẩn nhất trong đó, nay cũng được sáng tỏ trong tâm trí chúng tôi một cách mà từ trước tới giờ chúng tôi chẳng hề đạt được, cũng như chẳng hề nghỉ tới.
Le prophète a noté : « Notre esprit étant maintenant éclairé, nous commençâmes à voir les Écritures se dévoiler à notre entendement, et la véritable signification et la véritable intention des passages les plus mystérieux se révéler à nous, signification et intention auxquelles nous ne pouvions pas accéder auparavant et auxquelles nous n’avions même jamais pensé » (Joseph Smith, Histoire 1:74).
Vị Tiên Tri ghi lại rằng: “Tâm trí chúng tôi giờ đây được soi sáng, nên chúng tôi bắt đầu thông hiểu thấu đáo thánh thư; ý tưởng và nghĩa thât của những đoạn bí ẩn nhất trong đó, nay cũng được sáng tỏ trong tâm trí chúng tôi một cách mà từ trước tới giờ chúng tôi chằng hề đạt được, cũng như chằng hề nghĩ tới.” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:74).
Pendant des générations, les Pollock se sont efforcés de dévoiler le passé.
Nhiều thế hệ nhà họ Pollock đã tự hiến mình cho việc khám phá quá khứ.
A côté de l'élément imprimé, il y a un vidéo qui dévoile l'animation qui se cache dans l'œuvre.
Cạnh tác tác phẩm, có một màn hình trình chiếu hình ảnh hoạt hình ẩn bên trong tác phẩm.
Le chrétien qui aime ne se complaît donc pas à dévoiler les moindres imperfections et manquements de ses frères.
Thật vậy, tín đồ Đấng Christ được tình yêu thương hướng dẫn không hăm hở vạch ra những bất toàn, sai sót của anh em mình.
5 Considérons- nous la “chose confidentielle” que la prophétie d’Amos se propose de nous dévoiler comme un sujet d’intérêt secondaire dont nous pourrions, pour ainsi dire, nous occuper à temps perdu?
5 Chúng ta có cho rằng “sự kín-nhiệm” trong lời tiên-tri của A-mốt là việc ít quan-trọng mà chúng ta có thể để ý xem-xét trong thì-giờ rảnh rỗi của chúng ta thôi không?
Mais se reprenant aussitôt, comme s’il eût craint d’avoir dévoilé sa pensée : « Foscari sera loyal.
Nhưng ông trấn tĩnh lại ngay, dường như ông lo ngại đã tiết lộ tư tưởng của mình: – Foscari sẽ chân thành.
Il a courageusement dévoilé la fausseté d’une religion dont Satan se servait pour éloigner les gens de Jéhovah.
Ông can đảm vạch trần sự giả dối của tôn giáo mà Sa-tan dùng để dụ người ta từ bỏ Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se dévoiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.