Dach- trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dach- trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dach- trong Tiếng Đức.
Từ Dach- trong Tiếng Đức có các nghĩa là mái nhà, mái, lợp mái nhà, lợp, nóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dach-
mái nhà(roof) |
mái(roofing) |
lợp mái nhà(roofing) |
lợp(roofing) |
nóc(roofing) |
Xem thêm ví dụ
Das Dach wird... durch den unterschiedlichen Luftdruck innen und außen getragen. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Die Iraner härteten das Dach mit Stahlbeton, und tarnten es mit... Người I-ran đã đổ mái bằng bê tông, rồi phủ lên đó... |
Und wenn du Charles siehst, geh nicht aufs Dach, selbst wenn er... Và nếu cô gặp Charles, đừng đi lên mái nhà nhé, ngay cả khi anh ấy... |
Und in Casablanca gehen die Männer aufs Dach, nachdem sie mit ihren Frauen intim waren. Và ở Casablanca, mái nhà là nơi người chồng tới... Sau khi họ làm tình với vợ mình. |
Auf dem Dach meines Gebäudes. Tầng thượng tòa nhà của tôi. |
Was ist mit dem Dach? Còn mái nhà? |
Auf dem Dach. Trên mái nhà. |
Ich möchte auf dem Dach bleiben! Giờ tớ muốn ở trên mái nhà! |
Dan, wir stehen auf dem Dach des Krankenhauses. Dan, chúng ta đang đứng trên nóc của bệnh viện. |
Unter unserm Dach. Phía trên lợp mái. |
Das Dach war ein idealer Platz, Sonne und frische Luft zu genießen oder Hausarbeiten zu verrichten. Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà. |
Solarzellen, wenn man sie auf einem Dach anbringt, liefern rund 20 Watt pro Quadratmeter in England. Tấm năng lượng mặt trời, khi bạn cho nó lên mái nhà, tạo ra khoảng 20 watt 1m vuông tại Anh. |
Sagen wir, ich nehme die Skalps aller Personen unter diesem Dach. Nếu tôi lột hết da đầu... của tất cả mọi người bên dưới mái nhà này. |
Wir fahren auf einem Dach. Ta đang lái xe trên mái nhà. |
Oh und übrigens, Ihre Chancen, nicht aufs Dach zu gehen, haben sich gerade aufgelöst. À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi. |
Meine Leute werden sich von mir abwenden, wenn ich unter Eurem Dach schlafe. Người dân của tôi sẽ quay lưng với tôi, nếu biết tôi được ngủ dưới mái nhà của anh. |
Ich denke es fängt Haushalt per Haushalt an, unter demselben Dach. Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà. |
Er ist vom Dach gefallen. Nó ngã từ tâng thượng xuống. |
Sie ist unter demselben Dach. Chung một mái. |
Schnapp dir eine Waffe und komm aufs Dach. Cầm súng lên sân thượng gặp tôi. |
In Kibera decken wir jedes Jahr mehr Dächer. Ở Kibera, mỗi năm cũng tôi phủ thêm nhiều mái nhà. |
Mit neuen Geschwistern vom anderen Geschlecht unter einem Dach zu leben kann erotische Gefühle wecken. Sống cùng nhà với những anh chị em mới khác phái có thể nảy sinh sự hấp dẫn về giới tính. |
" Ich war hier " auf dem Dach eines Gebäudes. Thế nên khi tôi tìm được một chiếc máy ảnh rẻ tiền trong sân ga tàu điện ngầm, |
Irgendwas hat dieses Dach an sich. Có gì đó ở đây. |
Vom Dach der Güterwagons sahen wir über den Fluss. Đứng trên nóc toa hàng chúng tôi nhìn qua bên kia sông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dach- trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.