Dachdecker trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dachdecker trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dachdecker trong Tiếng Đức.
Từ Dachdecker trong Tiếng Đức có các nghĩa là thợ lợp nhà, thợ lợp rạ, thợ lợp ngói, thợ lát gạch vuông, thợ lợp lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dachdecker
thợ lợp nhà(roofer) |
thợ lợp rạ(thatcher) |
thợ lợp ngói(tiler) |
thợ lát gạch vuông(tiler) |
thợ lợp lá(thatcher) |
Xem thêm ví dụ
Jörg Dittrich absolvierte eine Lehre zum Dachdecker. Cô cầu xin Jang-deok dạy mình y thuật. |
Er geht an das Telefon -- wie FOXO in die DNA geht -- und ruft den Dachdecker, Fassadenmonteur, den Maler, den Zimmerer. Anh ta đến bên chiếc điện thoại giống như FOXO đến bên ADN và anh ta gọi thợ sửa mái nhà, thợ sửa cửa kính, thợ sơn, người lau dọn. |
Und schließlich bekam ich eine Urkunde darüber, dass ich meine Lehrzeit erfolgreich beendet hatte, dass ich mich moralisch verhalten hätte, und diese Urkunde überreichte mir die Gilde der Dachdecker, Gleisleger, Ofenbauer, Kaminkehrer und Töpfer. Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm. |
Reparaturservice für Haushaltsgeräte, Teppichreinigung, Reinigungsservice, Elektriker, Anwälte für Immobilienrecht, Finanzplanung, Dienstleistungen für Garagentore, HLK-Unternehmen (Heizung und Klimaanlagen), Anwälte für Einwanderungsrecht, Rasenpflege, Schlüsseldienste, Umzugsunternehmen, Kammerjäger, Klempner, Immobiliendienstleistungen, Dachdecker, Dienstleistungen bei Wasserschäden sowie Fensterreinigung Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
Von ihnen wurden 80 Personen ausgewählt, zu denen Zimmerleute, Stahlarbeiter, Installateure, Dachdecker, Gipser, Maler, Elektriker, Beschallungstechniker, Betonfacharbeiter, Maurer und Hilfskräfte gehörten. Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. |
Außerdem würde man so gut wie alle wichtigen Baustoffe — Stahl, Betonsteine, Material zum Dachdecken und für die Elektro- und die Sanitärinstallation — sowie die Lautsprecheranlage und die Bestuhlung aus Neuseeland einführen müssen, und nur alle fünf Wochen würde es eine Transportmöglichkeit geben. Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dachdecker trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.