대마초 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대마초 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대마초 trong Tiếng Hàn.

Từ 대마초 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Cần sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대마초

Cần sa

대마초, 강력 진통제?
Cần sa hay thuốc phiện!

Xem thêm ví dụ

때때로 저스틴은 몇동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
이 모든 이유들과 산호가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
하지만 여러분은 제가 얼마나 이 경험을 즐겼는지 직접 몇 동안이라도 제가 매주동안 즐기고 지금의 저를 만들어준 것들을 느껴보고, 지내보고, 경험한다 하더라도 모르실 것입니다.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
악귀 숭배와 관련 있는 물건, 주술이나 마법이나 악귀나 자연적인 존재를 무해하고 재미있는 것으로 보이게 만드는 물건을 모두 없애 버리십시오.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
파랑비늘돔은 산호에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất dải san hô.
이 농장은 영국령 콜럼비아의 수천만 영세 대마 제배지 중 하나에 불과하죠.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
나는 이곳을 구름 속의 산호라고 부릅니다. 이제 우리는 비행기에서 내립니다.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
이런 모든 세대들은 단지 1000분의 1밖에 걸리지 않습니다.
Tất cả mọi cá nhân trong thế hệ mới đều chỉ mất vài mili-giây.
2017년 부터 Google 애널리틱스에서는 높은 정확도와 낮은 오류율(일반적으로 2% 미만)을 바탕으로 사용자를 더욱 효율적으로 집계하기 위해 사용자 및 활성 사용자에 대한 측정항목의 계산법을 업데이트하기 시작했습니다.
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
키프레임이 2마다 전송되도록 조정합니다. 30fps의 경우 60프레임에 한 번꼴로 키프레임이 전송됩니다.
Ở tốc độ 30 khung hình/giây, tần suất đó là mỗi 60 khung hình.
우리는 그 후 더는 만나지 못하다가 1948년 에 그는 내게 「“평화의 군왕”」(“The Prince of Peace”)이란 소책자를 주었습니다.
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).
우리는 일 에 몇 개의 은하계를 잃는가?
Có bao nhiêu ngân hà ta mất đi mỗi giây?
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
30가 지나면 다시 섞이고 새로운 글자들을 가지고 다시 시도해야 합니다.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
1990년대 에, 사랑하는 아내는 신경계의 운동 뉴런에 생긴 병으로 인해 건강이 악화되어 1994년에 사망하였습니다.
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
다니엘서에 들어 있는 한 가지 예언은 메시아가 일세기 에 올 것이라고 지적하고 있었습니다.—누가 3:15; 다니엘 9:24-26.
Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW).
“주술을 행하는 사제들”로 번역된 히브리어 단어는 악귀들의 능력보다 뛰어난 능력을 소유하고 있다고 주장하는 마술사들의 무리를 가리킨다.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
1960년대 에 여호와의 증인의 본부는 미국에 사는 알바니아계 이민자인 존 마르크스가 티라나를 방문하여 그리스도인 활동을 조직하는 일을 돕도록 마련하였습니다.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
1903년 12월 17일에 미국 노스캐롤라이나 주 키티호크에서 라이트 형제가 발사한 모터로 작동하는 모형 비행기가 12 동안 비행한 것입니다. 요즘 비행기에 비하면 짧은 시간이지만, 세계를 영원히 바꾸어 놓기에는 충분히 긴 시간이었습니다!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
(사도 18:11) 기원 52년 에 바울은 고린도에 디모데와 실라를 남겨 두고는 아굴라와 브리스길라를 데리고 시리아를 향해 배를 타고 떠납니다.
Để Ti-mô-thê và Si-la ở lại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô cùng với A-qui-la và Bê-rít-sin đi thuyền đến xứ Sy-ri vào khoảng đầu năm 52 CN (Công 18:18).
과거 20세기 에, 작은 집단을 이룬 성경 연구생 중 다수는 하느님을 기쁘시게 하려는 진실한 욕망에서 하느님을 섬긴 반면, 일부는 탁월해지고자 하는 욕망과 같은 그릇된 동기를 가지고 있었습니다.
Hồi đầu thế kỷ 20, nhiều người trong nhóm nhỏ Học Viên Kinh Thánh phụng sự Đức Chúa Trời vì thành thật muốn làm hài lòng Ngài, nhưng một số lại có động cơ xấu, chẳng hạn như muốn danh vọng.
최근에 더 들어선 건물은 13층짜리 숙소동 두 채와 5층 높이의 주차/서비스 건물인데 금년 에 완공되었습니다.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
인도 사람으로서, 그리고 이젠 정치인으로서, 또 국회의원으로서, 저는 우리나라에 대한 과대 선전, 즉 인도가 세계의 리더, 어쩌면 강대국이 될 수 있다는 말을 듣는 것이 가장 걱정됩니다.
Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp.
생물체의 미세한 세포에서 거대한 은하들이 군집해 있는 은하단과 은하단에 이르기까지 창조물에는 조직적인 체계가 드러나 있습니다.
Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự.
30에서 60 동안 이 잡지들이 왜 구역에 호소력이 있을 것인지 이야기한다.
Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대마초 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.