dag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dag trong Tiếng Anh.

Từ dag trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt lông cừu, súng cổ, đai da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dag

cắt lông cừu

verb

súng cổ

verb

đai da

verb

Xem thêm ví dụ

Dag... you more than anyone understand I couldn't control every circumstance.
hiểu tôi không thể kiểm soát mọi thứ.
" UN Secretary General Dag Hammarskjöld's plane went down. "
Máy bay của Tổng Thư kí Liên Hợp Quốc Dag Hammarskjöld đã bị rơi.
Won't you, Dag?
Phải không, Dag?
Gustaf's early reign saw the rise of parliamentary rule in Sweden, although the leadup to World War I pre-empted his overthrow of Liberal Prime Minister Karl Staaff in 1914, replacing him with his own figurehead Hjalmar Hammarskjöld (father of Dag Hammarskjöld) for most of the war.
Lên ngôi vào năm 1907, triều đại đầu tiên của ông đã nhìn thấy sự gia tăng của việc cai trị nghị viện ở Thụy Điển, mặc dù việc dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất đã giúp ông giành quyền phủ đầu trong việc lật đổ Thủ tướng Karl Staaff vào năm 1914, thay thế thủ tướng băng nhân vật bù nhìn Hjalmar Hammarskjöld của mình (cha Dag Hammarskjöld) cho hầu hết các cuộc chiến tranh.
On Hasan Dag's opposite slope, however, something quite different happened.
Tuy nhiên, phía sườn đối diện Hasan Dag, có một điều gì đó hoàn toàn khác xảy ra.
In the tail section was a DAG-10 launcher with 10 anti-aircraft or anti-personnel grenades AG-2 (after being thrown, they would fall with parachutes and then burst, but were not widely used in practice).
Ở bộ phận đuôi là một thiết bị phóng DAG-10 với 10 lựu đạn chống máy bay hoặc sát thương với người (sau khi được ném, chúng sẽ rơi xuống bằng dù và nổ, nhưng không được ứng dụng rộng rãi trong thực thế).
Rethera brandti brandti (Alborz and Kopet Dag Mountains of northern Iran) Rethera brandti euteles Jordan, 1937 (south-eastern Turkey and north-eastern Iraq to southern Iran along the Zagros Mountains and then into western Pakistan) "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae".
Rethera brandti brandti (dãy núi Alborz và Kopet Dag ở phía bắc Iran) Rethera brandti euteles Jordan, 1937 (đông nam Thổ Nhĩ Kỳ và đông bắc Iraq đến nam Iran dọc theo dãy núi Zagros và sâu vày phía tây Pakistan) ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”.
MacKaye recruited ex-Dag Nasty drummer Colin Sears and bass guitarist Joe Lally, and the trio began practicing together in September 1986.
MacKaye tuyển mộ tay trống Colin Sears (cựu thành viên Dag Nasty) và tay bass Joe Lally, và bộ tam cùng nhau luyện tập vào tháng 9 năm 1986.
A final reason why the United Nations could never succeed in bringing peace was indicated by the words of former Secretary-General Dag Hammarskjöld who, back in 1953, said: “Our greatest hope is that we may be permitted to save the old earth.”
Lý do sau cùng cho ta hiểu tại sao Liên Hiệp Quốc không thể thành công trong việc mưu cầu hòa bình, đã được giải thích qua các lời sau của Cố Tổng thơ ký Dag Hammarskjöld năm 1953: “Hy vọng lớn nhất của chúng ta là có thể cứu được quả đất cũ này”.
Most precipitation falls between January and May; precipitation is slight throughout the country, with annual averages ranging from 300 millimeters (11.8 in) in the Kopet Dag to 80 millimeters (3.15 in) in the northwest.
Hầu hết mưa rơi vào giữa tháng 1 và tháng 5; mưa nhẹ trên khắp đất nước, với trung bình hằng năm từ 300 milimét (11,8 in) ở Kopet Dag đến 80 milimét (3,15 in) ở phía tây bắc.
The area of the country with the heaviest precipitation is the Kopet Dag Range.
Vùng có lượng mưa lớn nhất nước là dãy Kopet Dag.
A topological ordering is possible if and only if the graph has no directed cycles, that is, if it is a directed acyclic graph (DAG).
Thứ tự tô pô tồn tại khi và chỉ khi đồ thị không có chu trình (viết tắt là DAG - tiếng Anh directed acyclic graph).
(Daniel 2:44) Dag Hammarskjöld said he was working to “save the old earth.”
Dag Hammarskjöld dạo ấy nói rằng ông đang mưu cầu “giải cứu đất cũ này”.
During his student years Lyng was active in the leftist Mot Dag student grouping, and his time in Germany in the early 1930s gave him a strong dislike of totalitarian movements.
Trong suốt những năm học của mình Lyng đã hoạt động trong nhóm học sinh Mot Dag cánh tả, và thời gian ở Đức vào đầu những năm 1930 đã khiến ông không thích các phong trào toàn trị.
It is only known from the western part of the Kopet Dag ridge in Turkmenistan.
Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở miền tây part of the Kopet Dag ridge in Turkmenistan.
Riksdag derives from the genitive of rike, referring to royal power, and dag, meaning diet or conference; the German word Reichstag and the Danish Rigsdag are cognate.
Riksdag xuất phát từ sở hữu cách của rike, đề cập đến quyền lực hoàng gia, và dag, có nghĩa là nghị viện hoặc hội nghị; từ tiếng Đức Reichstag và Rigsdag Đan Mạch có cùng nguồn gốc.
Turkmenistan's mountains include 600 km of the northern reaches of the Kopet Dag Range, which it shares with Iran.
Các ngọn núi của Turkmenistan bao gồm 600 km về phía bắc của dãy Kopet Dag, giáp với Iran.
January 2011 Larsen recorded the song "Vår Beste Dag" (Our Best Day) in her native language for the NRK.
Vào tháng 1 năm 2011, Larsen đã ghi âm ca khúc "Vår Beste Dag" (tạm dịch: Những ngày huy hoàng của đôi ta) bằng tiếng bản ngữ của cô trên NRK.
You like dags?
Có thích chá không?
It is known from the western part of the Kopet Dag ridge in Turkmenistan.
Nó được tìm thấy ở phần phía tây của the Kopet Dag ridge in Turkmenistan.
The Kopet Dag is undergoing tectonic transformation, meaning that the region is threatened by earthquakes such as the one that destroyed Ashgabat in 1948.
Kopet Dag đang trải qua quá trình chuyển đổi kiến tạo, có nghĩa là khu vực này đang bị đe dọa bởi động đất như một trong đó đã bị phá hủy ở Turkmenistan vào năm 1948.
The style was pioneered by bands Rites of Spring and Embrace, the last formed by Ian MacKaye, whose Dischord Records became a major centre for the emerging D.C. emo scene, releasing work by Rites of Spring, Dag Nasty, Nation of Ulysses and Fugazi.
Phong cách này được tiên phong bởi Rites of Spring, và Embrace của Ian MacKaye, người đã sáng lập nên Dischord Records và đây trở thành hãng đĩa trung tâm lớn trong giới D.C. emo đang phát triển, phát hành nhạc phẩm của Rites of Spring, Dag Nasty, Nation of Ulysses và Fugazi.
He was appointed as Secretary-General in 1961, when his predecessor, Dag Hammarskjöld, died in an air crash.
Ông được bổ nhiệm làm Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc vào năm 1961 sau khi người tiền nhiệm là Dag Hammarskjöld thiệt mạng trong một vụ rơi máy bay.
On January 15, 1958, Pauling and his wife presented a petition to United Nations Secretary General Dag Hammarskjöld calling for an end to the testing of nuclear weapons.
Ngày 15 tháng 1 năm 1958, Pauling và vợ trình bày bản kiến nghị đến Tổng thư ký Liên Hợp Quốc lúc bấy giờ là Dag Hammarskjöld kêu gọi chấm dứt việc thử nghiệm vũ khí hạt nhân.
King Saud delivered an important speech during the banquet held by Dag Hammarskjöld, the Swedish UN Secretary General in which he addressed the different aspects of the Arab complaints, in accordance with the UN charter and its powers.
Trong một bữa tiệc do Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc Dag Hammarskjöld tổ chức, Quốc vương Saud phát biểu về các phàn nàn khác nhau của người Ả Rập, dựa theo Hiến chương Liên Hiệp Quốc và các cơ quan quyền lực của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.