dainty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dainty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dainty trong Tiếng Anh.

Từ dainty trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thương, thích sang trọng, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dainty

dễ thương

adjective

thích sang trọng

adjective

ngon

adjective adverb

Hmm. Not dainty enough for you?
Hừm, em không thấy nó ngon à?

Xem thêm ví dụ

Dainty was assigned to search for contraband being shipped across the Mediterranean throughout October and November, before undergoing a refit at Malta from 8–30 December.
Dainty được phân công nhiệm vụ tuần tra khắp Địa Trung Hải suốt tháng 10 và tháng 11 trước khi được tái trang bị tại Malta từ ngày 8 đến ngày 30 tháng 12.
I get more because I'm dainty.
Tớ được nhiều hơn bởi vì tớ rất là kiểu cách.
The ship and her sisters Duncan, Diana, and Dainty were transferred to the Mediterranean Fleet shortly before World War II began in September 1939.
Nó cùng các tàu chị em Duncan, Diana và Dainty được điều sang Hạm đội Địa Trung Hải không lâu trước khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra vào tháng 9 năm 1939.
In early January 1941, Dainty escorted the capital ships of Force A during Operation Excess.
Vào đầu tháng 1 năm 1941, Dainty hộ tống các tàu chiến chủ lực của Lực lượng A trong Chiến dịch Excess.
(Genesis 39:7-9) There was also the fine example of the four Hebrew youths who exercised self-control by refusing to eat the Babylonian king’s dainties because of Mosaic Law restrictions. —Daniel 1:8-17.
(Sáng-thế Ký 39:7-9). Lại cũng có gương của bốn thanh niên Hê-bơ-rơ biết tự chủ bằng cách từ chối không ăn những đồ ăn thịnh soạn của nhà vua Ba-by-lôn, bởi vì Luật pháp Môi-se cấm những thức ăn đó (Đa-ni-ên 1:8-17).
Shortly afterwards, Dainty returned to patrol the North African coast.
Không lâu sau đó, Dainty quay trở lại nhiệm vụ tuần tra dọc theo bờ biển Bắc Phi.
Lempicka's designs are also influenced by "the thirties and forties and their lace and silk negligee dresses, XVIIIth century Baroque and its dainty marchionesses".
Các thiết kế của Lempicka cũng bị ảnh hưởng bởi "những chiếc váy xuềnh xoàng bằng lụa và ren của những năm 30, 40,the thirties and forties and their lace and silk negligee dresses, nghệ thuật Barôc thế kỉ 18 với những bà hầu tước ưa chải chuốt cầu kỳ".
I'm dainty enough.
Em đủ xinh xắn.
Hmm. Not dainty enough for you?
Hừm, em không thấy nó ngon à?
With the outbreak of war, Duncan and her sisters Diana, Daring, and Dainty, were transferred to the Mediterranean Fleet, arriving at Alexandria on 30 September.
Khi chiến tranh nổ ra, Duncan cùng các tàu chị em Diana, Daring và Dainty được chuyển về Hạm đội Địa Trung Hải, đi đến Alexandria vào ngày 30 tháng 9.
Will now deny to dance? she that makes dainty, she, I'll swear hath corns; am I come near you now?
Sẽ từ chối khiêu vũ không? cô ấy có làm cho thanh nhã, cô ấy, tôi sẽ thề Trời ngô, tôi đến gần bạn ngay bây giờ?
Her voice soared over the clink of coffee cups and the soft bovine sounds of the ladies munching their dainties.
Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép.
(Isaiah 26:5) She will no longer be considered “delicate and dainty,” like a pampered queen.
(Ê-sai 26:5) Nó sẽ không còn được coi là “dịu-dàng yểu-điệu” như một nữ hoàng được chiều chuộng nữa.
I've photographed everything from really, really big sharks to dainty ones that fit in the palm of your hand.
Tôi chụp tất cả mọi thứ từ những chú cá mập rất, rất lớn đến những chú cá bé xinh có thể lọt thỏm trong lòng bàn tay.
Teetering teapots, so dainty.
Bàn tay búp măng xinh chưa này!
Mason’s verse speaks of “dainty, curts’ying Wattle,” referring to the way the blossom-laden branches bow and sway in the spring breezes.
Câu thơ của Mason nói về “dáng thanh nhã, nhún gối chào của cây keo”, ám chỉ những tán keo đầy hoa oằn mình đung đưa trong gió xuân dịu dàng.
She is somewhat unusual among Southern women, whom society preferred to act as dainty creatures who needed protection from their men.
Nàng dường như có chút khác biệt so với những phụ nữ miền Nam - những người luôn được xã hội thích xem như những sinh vật xinh xắn cần sự bảo vệ của đàn ông.
Guess you're not so dainty after all.
Anh đoán em không còn xinh xắn nữa.
Natasha Lomas of CNET gave the phone 4 out of 5, saying that "for Android lovers looking for a budget smartphone for dainty snacking on apps and mobile websites, the Xperia U is a worthy contender.
Natasha Lomas từ CNET cho điện thoại này điểm 4 trên 5, nói rằng "đối với những người yêu quý Android đang tìm một điện thoại thông minh hợp túi tiền với những ứng dụng và lướt web tốt, Xperia U hoàn toàn xứng đáng.
They proved to be both healthier and wiser than all the other captives who kept on eating the king’s dainties.
Họ đã chứng tỏ khỏe mạnh và khôn ngoan hơn tất cả những người bị bắt giữ khác vẫn tiếp tục ăn đồ ngon của vua.
Pretty, dainty, small and graceful, the Bushmen.
Nhỏ nhắn, tốt bụng, thân thiện, người Bushmen.
Also on 29 June Dainty and Ilex shared in the sinking of the Italian submarine Uebi Scebeli south-west of Crete.
Cũng trong ngày 29 tháng 6, Dainty và Ilex chia sẻ chiến công đánh chìm tàu ngầm Ý Uebi Scebeli về phía Tây Nam đảo Crete.
My mom says my hands are very dainty.
Mẹ nói tay em cũng xin xắn.
Wear dainty jewelry like a dangly heart pendant , a charm bracelet , or cute little earrings that hang just a little bit .
Hãy đeo những món trang sức dễ thương chẳng hạn như chiếc dây chuyền hình tim lủng lẳng , một chiếc vòng cổ đẹp hay đôi hoa tai duyên dáng .
Dainty was sunk by German bombers in February 1941 and Diamond in April while evacuating Allied personnel from Greece.
Dainty bị máy bay ném bom Đức đánh chìm vào tháng 2 năm 1941 và Diamond cùng chung số phận vào tháng 4 đang khi triệt thoái binh lính Đồng Minh khỏi Hy Lạp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dainty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.