dally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dally trong Tiếng Anh.

Từ dally trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ phí, chim chuột, coi như chuyện đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dally

bỏ phí

verb

to dilly dally, to monkey around,
bỏ phí thời gian, mất thì giờ,

chim chuột

verb

coi như chuyện đùa

verb

Xem thêm ví dụ

(Some historians claimed he removed his chain while "dallying" in Lady Heron's bedroom.)
(Vì vậy, một số nhà sử học khẳng định rằng anh bỏ chuỗi của mình trong khi trong phòng ngủ của Lady Heron).
His father was delighted with him; in May 1538, Henry was observed "dallying with him in his arms ... and so holding him in a window to the sight and great comfort of the people".
Cha cậu rất thỏa lòng vì cậu; tháng 5, 1538, người ta thấy Henry "đùa giỡn với đứa bé trên tay...rồi ẵm cậu đến cửa sổ cho dân chúng trông thấy".
My old man said "Foller the van, And don't dilly dally on the way".
Người xưa nói ‘hùm sói đứng giữa đường, không đuổi theo hồ li’.
The film's production budget was $132 million, which, according to the DreamWorks Animation's president Ann Dally, excluded "incentive-based compensation."
Kinh phí sản xuất phim là $132 triệu, theo chủ tịch của DreamWorks Animation Ann Dally]."
"""If I were married,Elizabeth , you can be certain I would not dally with another female."""
“Nếu tôi đã kết hôn, Elizabeth, cô có thể chắc chắn rằng tôi sẽ không đùa giỡn với người phụ nữ khác.”
Do not dally, Mr. Ward.
Đừng có phí thì giờ, cậu Ward.
Stop dilly- dallying.
Thôi đừng vòng vo.
He dallied in Monroe, Louisiana, and Pine Bluff, Arkansas, before turning up at your father's place.
Hắn từng trốn ở Monroe Louisiana, và Pine Bluff, Arkansas. Trước khi đến chỗ cha cô.
Caesar was sent to raise a fleet using Bithynia's resources, but he dallied so long with the King that a rumor of a sexual relationship between the two men surfaced, leading to the disparaging title for Caesar, "the Queen of Bithynia", an allegation which Caesar's political enemies made use of later in his life.
Caesar đã được phái để xây dựng một hạm đội bằng cách sử dụng các nguồn tài nguyên của Bithynia, nhưng ông đã lưu lại lâu dài với nhà vua khiến cho có một tin đồn về mối quan hệ đồng tính luyến ái nổi lên, dẫn đến tiêu đề chê bai, " nữ hoàng của Bithynia", một cáo buộc mà những kẻ thù chính trị của Ceasar sử dụng nhiều sau này trong cuộc ông.
1987) 1911 – Nicholas P. Dallis, American psychiatrist and illustrator (d.
1987) 1911 - Nicholas P. Dallis, bác sĩ tâm thần và họa sĩ người Mỹ (m.
Others may be dallying when it comes to correcting bad habits.
Những người khác có lẽ lần lữa không chịu sửa chữa thói hư tật xấu.
Also, records on argali (Ovis ammon), bighorn sheep (Ovis canadensis), and Dall sheep (Ovis dalli) are doubted.
Ghi nhận trên cừu Argali (Ovis ammon), cừu sừng lớn (Ovis canadensis), và cừu Dall (Ovis dalli) bị nghi ngờ.
And as for you two, no more dilly-dallying around.
Và còn hai cậu, Đừng có tần ngần ở đây nữa.
Economically significant species include C. purpurea (parasitic on grasses and cereals), C. fusiformis (on pearl millet, buffel grass), C. paspali (on dallis grass), C. africana (on sorghum), and C. lutea (on paspalum).
Các loài có ý nghĩa kinh tế bao gồm C. purpurea (ký sinh trên các loài cỏ cỏ và ngũ cốc), C. fusiformis (trên kê trân châu, cỏ trâu), C. paspali (trên cỏ dallis), C. africana (on sorghum), and C. lutea (on paspalum).
"""If I were married, Elizabeth, you can be certain I would not dally with another female."""
“Nếu tôi đã kết hôn, Elizabeth, cô có thể chắc chắn rằng tôi sẽ không đùa giỡn với người phụ nữ khác.”
I sat down and dallied in a dazed sort of way with a poached egg.
Tôi ngồi xuống và dallied trong một loại bàng hoàng của cách với một quả trứng luộc.
And today, we have what is perhaps our most offensive definition, at least to me, which is the following: To doodle officially means to dawdle, to dilly dally, to monkey around, to make meaningless marks, to do something of little value, substance or import, and -- my personal favorite -- to do nothing.
Và ngày nay, chúng ta có một định nghĩa có thể được xem là phổ biến nhất, ít nhất là theo tôi nghĩ, là như thế này: Một cách chính thức, vẽ vô định có nghĩa là giết thời gian, bỏ phí thời gian, mất thì giờ, để tạo ra những nét nguệch ngoạc không ý nghĩa, để làm việc gì đó hầu như không có giá trị, không đem lại lợi ích và không có ý nghĩa, và -- theo cách của cá nhân tôi -- để làm "không gì cả".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.