dame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dame trong Tiếng Anh.

Từ dame trong Tiếng Anh có các nghĩa là phu nhân, bà, người phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dame

phu nhân

noun

Remember your place, Dame Vaako.
Hãy nhớ chỗ của mình đó Phu nhân Vaako.

abbreviation

Just some of Irving's dames.
Chỉ là mấy quý của Irving thôi.

người phụ nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century.
Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13.
The first night Helen leaves, I'm bringing dames in here.
Ngay cái đêm đầu tiên Helen đi, mình đã đem phụ nữ vô đây.
Why do all you dames live in the Bronx?
Tại sao mọi cô nương đều sống ở khu Bronx?
The oldest daughter in the family, she attended school at the Convento Notre Dame de Cion and then furthered her education at the Colegio de la Asuncion in Nicaragua.
Là con gái lớn nhất trong gia đình, bà theo học tại Nhà thờ Đức Cion và sau đó tiếp tục học ở Colegio de la Asuncion ở Nicaragua.
La Belle Dame Sans Merci.
Thế nhưng người đẹp nào đã vừa lòng.
That's no dame.
Đó không phải phụ nữ.
On 20 May 1841, he was baptized in the local parish church, Notre-Dame-de-Lorette, as Oscar-Claude, but his parents called him simply Oscar.
Ngày 20 tháng 5 năm 1841, ông được báp-têm (rửa tội) trong nhà thờ địa phương, Notre-Dame-de-Lorette (Đức Bà vùng Loreto), tên thánh là Oscar-Claude, nhưng cha mẹ ông đơn giản gọi ông là Oscar.
North of Notre-Dame Street in the lowest area there are Clastic rocks from the Campbellton formation.
Phía bắc của Notre-Dame Street ở khu vực thấp nhất có những tảng đá Clastic từ sự hình thành Campbellton.
Paris University, specialising in such topics as theology, came to rival Bologna under the supervision of Notre Dame Cathedral.
Đại học Paris, chuyên về các chủ đề như thần học, cạnh tranh với đối thủ từ Bologna dưới sự giám sát của Nhà thờ Đức Paris.
If somebody bothered to tag all of these saints and say who they all are, then my photo of Notre Dame Cathedral suddenly gets enriched with all of that data, and I can use it as an entry point to dive into that space, into that meta- verse, using everybody else's photos, and do a kind of a cross- modal and cross- user social experience that way.
Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng.
President was granted the rank of Collar of the Order of Isabella the Catholic and his wife, the Dame Grand Cross of the same.
Tổng thống đã được ban cho cấp bậc Collar của Lệnh của Isabella Công giáo và vợ ông, Dame Grand Cross cũng như vậy.
"Liz the 'Fame' Dame".
Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012. ^ “Liz the 'Fame' Dame”.
Dame Mary Eugenia Charles, DBE (15 May 1919 – 6 September 2005) was a Dominican politician who was Prime Minister of Dominica from 21 July 1980 until 14 June 1995.
Mary Eugenia Charles, DBE (15 tháng 5 năm 1919 - 6 tháng 9 năm 2005) là một chính trị gia người Dominica là Thủ tướng của Dominica từ ngày 21 tháng 7 năm 1980 cho đến ngày 14 tháng 6 năm 1995.
The Palais Garnier has been called "probably the most famous opera house in the world, a symbol of Paris like Notre Dame Cathedral, the Louvre, or the Sacré Coeur Basilica."
Palais Garnier "có lẽ là nhà hát opera nổi tiếng nhất trên thế giới, một biểu tượng của Paris như Nhà thờ Đức , bảo tàng Louvre, hoặc nhà thờ Sacré Coeur."
In 1996, Walt Disney Studios hired Fabian to voice the character of Esmeralda in the French version of the animated feature The Hunchback of Notre Dame.
Năm 1996, Walt Disney Studios thuê Fabian lồng tiếng cho nhân vật Esmeralda trong phiên bản tiếng Pháp của bộ phim hoạt hình Thằng gù nhà thờ Đức .
Seen the dame in the first row?
Thấy quý ngồi hàng trên không?
It has an attractive Romanesque church, Notre-Dame-du-Lac.
Xã có nhà thờ phong cách kiến trúc Romanesque, Notre-Dame-du-Lac.
Just some of Irving's dames.
Chỉ là mấy quý bà của Irving thôi.
Rodriguez co-directed the 2005 neo-noir crime thriller anthology Sin City (adapted from the graphic novel of the same name) and the 2014 sequel, Sin City: A Dame to Kill For.
Rodriguez đồng đạo diễn bộ phim tội phạm kinh dị Sin City năm 2005 (chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên) và phần tiếp theo năm 2014, Sin City: A Dame to Kill For.
Potter Bernard Leach (1887–1979) was deeply influenced by Japanese aesthetics and techniques and founded an influential European aesthetic movement which also included Dame Lucy Rie and Hans Coper.
Nghệ nhân gốm Bernard Leach (1887–1979) đã chịu ảnh hưởng sâu sắc tính thẩm mỹ và kỹ thuật của Nhật Bản, và thành lập một phong trào thẩm mỹ châu Âu có ảnh hưởng có bao gồm Dame Lucy Rie và Hans Coper.
You just type Notre Dame into Flickr, and you get some pictures of guys in T-shirts, and of the campus and so on.
Bạn chỉ cần đánh "Notre Dame" vào Flickr, và bạn có thể thấy hình ảnh những cậu sinh viên mặc áo phông, hoặc ảnh của trường và nhiều nữa.
Dame Elmira Gordon was a member of the girl guides from 1946, and in 1970 became the District Commissioner of the Girl Guides for the Belize district.
Dame Elmira Gordon là một thành viên của hướng đạo nữ từ năm 1946, và vào năm 1970 bà đã trở thành Ủy viên khu vực của hội hướng đạo nữ cho khu vực Belize.
A bachelor, all the dames you want, no complications.
Một người độc thân, muốn nào cũng được, không phiền toái.
The flowering of the Notre Dame school of polyphony from around 1150 to 1250 corresponded to the equally impressive achievements in Gothic architecture: indeed the centre of activity was at the cathedral of Notre Dame itself.
Bài chi tiết: Ars Antiqua Sự nở hoa của thể loại nhạc phức âm Trường học Notre Dame hình thành vào những năm 1150 tới 1250 tương ức với những thành tựu rực rỡ trong kiến trúc Gothic: thực tế trung tâm của hoạt động này chính là nhà thờ Notre Dame.
New dames in the Russian compound!
Gái mới trong trại Nga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.