Damm trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Damm trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Damm trong Tiếng Đức.
Từ Damm trong Tiếng Đức có các nghĩa là 會陰, hội âm, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Damm
會陰noun |
hội âmnoun (Die Körperregion zwischen dem Genitalbereich und dem Anus. Bei der Frau gelegen zwischen der Vulva und dem Anus, beim Mann zwischen Hodensack und Anus.) |
đậpnoun Als der Damm gebaut wurde, zogen sie nach oben. Họ chuyển lên sống ở khu đồi khi con đập được xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
Deine Familie verdient mit dem Verkauf des Damms viel Geld. Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
Er ist einer der Bieter für den Khyber-Damm. Hắn là một nhà thầu trong dự án đập Khyber. |
Die Welt, in der ich arbeite, arbeitet mit Entwürfen von Straßen oder Dämmen oder Elektrizitätsversorgungen, die seit 60 Jahren nicht mehr aufgegriffen wurden. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Wenn du hier einen Damm baust, um das Wasser zu stauen... dann kann ich hier einen Teich anlegen. Nếu ta xây một cái đập ở đây để chặn dòng nước thì tôi có thể làm được một cái hồ. |
Und Schroeders Enthüllung, dass die Israelis für das Aswan-Damm-Unglück verantwortlich sind? Thế còn sự tiết lộ của Schroeder rằng Do Thái phải chịu trách nhiệm về tại họa đập Aswan thì ra sao? |
Die Dämme, die sie in den Flüssen bauten, gaben Ottern und Bisamratten Lebensraum, außerdem Enten, Fischen, Reptilien und Amphibien. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Untersuchungen vor Ort ergaben, dass die beiden Becken durch eine Art Damm voneinander getrennt waren, in den ein Schleusentor eingebaut war. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
So wie das Wasser in einem Flussbett von einem Damm aufgehalten wird, wird der ewige Fortschritt des Widersachers dadurch vereitelt, dass er keinen physischen Körper hat. Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác. |
Sie ist gegen den Verkauf des Damms. Bà ấy phản đối bán con đập. |
Ein paar Idioten in der ägyptischen Opposition wollen, dass wir mit ihnen Israel verurteilen, weil sie den Aswan-Damm gesprengt haben. Một thằng quái từ đảng đối lập Ai Cập muốn chúng ta công nhận bản lên án Do Thái về vụ tấn công đập Aswan. |
Doch langsam begann es mir zu dämmern, dass da etwas ziemlich ungewöhnliches vor sich ging. Nhưng dần dần có gì đó khá đặc biệt đang xảy ra. |
Ende 1850 wurde er zum Platz-Ingenieur von Stettin und Alt-Damm ernannt. Cuối năm 1850, ông được bổ nhiệm làm Kỹ sư Khu vực (Platz-Ingenieur) ở Stettin và Alt-Damm. |
Er veröffentlicht sie, wenn er den Damm nicht kriegt. Hắn sẽ công bố hết nếu không được giao đập. |
Haben wir den Damm passiert, tauchen wir. Khi chúng ta qua khỏi cơn để đập nước, chúng ta sẽ dỡ nó xuống |
wie der Damm funktioniert. Chỉ anh ta biết con đập hoạt động thế nào. |
Westlich von Bogø liegt die kleinere, über einem Damm verbundene Insel Farø (Schafsinsel), auf der ein Anschluss an die Autobahn E47/55 von Kopenhagen zu den Inseln Lolland und Falster besteht. Phía tây của Bogø có đảo nhỏ Farø, nơi có xa lộ châu Âu E47/E55 từ Copenhagen tới các đảo Lolland và Falster. |
Ich beobachtete die Posten und legte mich auf dem Damm so hin, daß ich nach beiden Seiten die Gleise übersehen konnte. Tôi nhìn những tên lính gác và nằm xuống cạnh con đường đắp cao để dễ bề quan sát con đường cả hai phía. |
Die versuchen nicht mal, den Damm zu reparieren. Bọn họ thậm chí còn không cố gắng sửa chữa con đập. |
Auf dem Damm. Hoàn toàn bình thường. |
Selbst die Insel, die Alexander der Große bei der Belagerung der Stadt zu einer Halbinsel machte, indem er vom Festland aus einen Damm zu ihr aufschüttete, enthält keine bestimmbaren Relikte aus einer früheren Periode als der Zeit der Kreuzzüge. Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến. |
Polyhedrus baute den Damm in Pakistan, auf den die Turners bieten. Polyhedrus đã xây dựng con đập ở Pakistan mà Turners đang đấu thầu. |
Ursprünglich war es ein Damm, aber die Hellenen haben ihn seitdem vergrößert. Lúc đầu nó là 1 con đập, nhưng người Helenics đã cảm thấy... |
Man kann das exakt bemessen, genau wie Wissenschaftler exakt voraussagen konnten, wieviel Wasser die Dämme von New Orleans brechen würde. Họ có thể tính chính xác giống như những nhà khoa học có thể dự đoán chính xác bao nhiêu nước sẽ phá vỡ đê ở New Orleans. [ Katrina ] |
Sie meinen die Privatisierung des Khyber-Damms. Bà đang nhắc đến sự tư nhân hóa đập Khyber. |
2 Und oben auf diese Dämme aus Erde ließ er Holz, ja, Anlagen aus Holz, bis auf Manneshöhe rings um die Städte errichten. 2 Và trên mặt các lũy đất ấy, ông cho dựng lên những cột cây, phải, những hàng rào cây được dựng lên bằng chiều cao một người, bao quanh các thành phố. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Damm trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.