damnificado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damnificado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damnificado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ damnificado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khổ chủ, đi về phía, tỏ vẻ mếch lòng, nạn nhân, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damnificado

khổ chủ

(victim)

đi về phía

(stricken)

tỏ vẻ mếch lòng

(injured)

nạn nhân

(victim)

điểm

(stricken)

Xem thêm ví dụ

En los últimos cinco años, los fondos de ayuda a damnificados se han reducido en un 40%.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Se formó enseguida un comité de socorro compuesto de ancianos cristianos capacitados. Estos evaluaron las necesidades de los damnificados y destinaron los fondos de socorro para ayudar a los Testigos locales a afrontar la situación y reparar sus hogares.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
Bajo la supervisión de la sucursal de Japón, se formó rápidamente un comité de auxilio, y de los testigos de Jehová de todo Japón llovieron donativos para el fondo de ayuda a los damnificados.
Dưới sự giám sát của chi nhánh Nhật, một ủy ban cứu trợ đã nhanh chóng được thành lập, và Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Nhật đã đóng góp dồi dào vào quỹ cứu trợ.
Más de 5 mil misioneros y Manos mormonas que ayudan limpiaron, cocinaron, consolaron y atendieron a los damnificados.
Hơn 5.000 tín hữu Giáo Hội đã giúp đỡ cùng với những người truyền giáo đã dọn dẹp, nấu ăn, an ủi và chăm sóc cho những người gặp nạn.
Cuando las aguas bajaron, Frank y Elfriede visitaron a los damnificados para llevarles alimentos y consolarlos.
Khi nước rút, Frank và Elfriede đến thăm các nạn nhân, đem lương thực và an ủi họ.
Se distribuyó ropa, medicamentos y más de 22 toneladas de comida a los damnificados, incluidos muchos no Testigos.
Quần áo, thuốc men, và hơn 22 tấn lương thực được phân phát cho những nạn nhân bão lụt, kể cả nhiều người không phải là Nhân Chứng.
Nuestro esfuerzo de cuatro años por ayudar a los damnificados por el maremoto de Indonesia y el sur de Asia continuó.
Nỗ lực kéo dài 4 năm nay của chúng ta để giúp những người bị tàn phá bởi sóng thần ở Indonesia và Nam Á cũng đang tiếp tục.
Ashley Dyer (a la derecha) ayudó a reconstruir viviendas para los damnificados del terremoto de 2008 en Sichuan, China.
Ashley Dyer (phải) đã giúp tái thiết nhà cửa cho những cư dân địa phương sau trận động đất năm 2008 ở Sichuan, Trung Quốc.
Todos cometemos errores, y no deseo que Barnes & Nobles ni que ninguno de sus hijos o empleados sea damnificado».
Chúng ta đều mắc lỗi và tôi không muốn Barnes and Noble hay bất cứ nhân viên nào của họ bị phỉ báng."
Los testigos de Jehová desempeñaron un papel importante en proveer asistencia material y espiritual a los damnificados.
Nhân Chứng Giê-hô-va đóng vai trò đáng kể trong việc chu cấp cả nhu cầu vật chất lẫn thiêng liêng cho các nạn nhân bão lụt.
LOS intentos del hombre por auxiliar a los damnificados de una catástrofe son verdaderamente loables.
NỖ LỰC của loài người để cứu trợ các nạn nhân ngay sau khi có tai ương chắc chắn là điều đáng khen.
CUANDO un terremoto devastó la ciudad de Kobe, en el oeste de Japón, un grupo de voluntarios abnegados acudió rápidamente en ayuda de los damnificados.
KHI trận động đất tàn phá thành phố Kobe ở miền tây Nhật Bản, một nhóm người đã mau mắn tình nguyện đến giúp dân cư bị thiệt hại.
Tan solo en Yucatán, 95.000 casas resultaron seriamente dañadas, y la cantidad de damnificados ascendió a 500.000.
Chỉ ở Yucatán, khoảng 95.000 ngôi nhà bị thiệt hại nặng nề, ảnh hưởng đến khoảng 500.000 người dân.
Uno de los principales damnificados con dicha situación fue el río Fez, que divide La Medina por la mitad y que ha sido considerado por muchos siglos el alma de la ciudad.
Chịu tổn thất lớn nhất từ tình trạng này là dòng sông Fez, nơi chia cắt vùng đất làm hai và được xem là linh hồn của thành phố trong nhiều thế kỷ.
En Fiji, cierta familia experimentó esto cuando su hogar fue seriamente damnificado por ciclones que azotaron mientras ellos se hallaban en una asamblea de distrito cristiana.
Một gia đình nọ ở Fiji từng trải điều này khi nhà họ bị hư hại nặng nề do một trận cuồng phong trong khi họ dự một hội nghị của tín đồ đấng Christ.
Algunas de las buenas obras que realizan personas caritativas son pagar los gastos médicos de familias de bajos ingresos, proveer educación y orientación a hijos criados por un solo padre, financiar campañas de vacunación en naciones en desarrollo, regalar a los niños su primer libro, proporcionar animales de cría a campesinos de países pobres y auxiliar a los damnificados de desastres naturales.
Những người hoạt động từ thiện đã thực hiện được những việc như trả chi phí y tế cho các gia đình có thu nhập thấp, đỡ đầu trẻ em các gia đình neo đơn, tài trợ những chương trình chủng ngừa ở các nước đang phát triển, tặng cuốn sách mới đầu tiên cho trẻ em nghèo, cung cấp gia súc cho nông dân ở các nước nghèo và phân phát hàng cứu trợ cho nạn nhân ở những vùng bị thiên tai.
Así, nuestros hermanos damnificados pudieron reemprender pronto sus actividades normales.
Chẳng bao lâu, các anh em là nạn nhân của trận bão đã được giúp để trở lại với sinh hoạt bình thường.
Las contribuciones tanto de bienes como de dinero demostraron la generosidad y solidaridad de nuestros hermanos para con los cristianos damnificados.
Những sự đóng góp về quần áo, vật dụng lẫn tiền bạc cho thấy anh em rộng lượng và đoàn kết với những tín đồ đấng Christ thiếu may mắn.
Los comités de las sucursales organizan rápidamente grupos de ayuda para atender a los damnificados en huracanes, terremotos, tsunamis y otras catástrofes naturales.
Các ủy ban chi nhánh nhanh chóng tổ chức ủy ban cứu trợ để chăm lo cho những anh em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, kể cả bão lụt, động đất và sóng thần.
Pero cuando oyó que algunos de nuestros hermanos habían perdido todas sus pertenencias, decidió contribuir todos sus ahorros al fondo de ayuda para los damnificados”.
Tuy nhiên, khi nghe tin một số anh em đã mất hết của cải, cháu sẵn lòng đóng góp số tiền ấy vào quỹ cứu trợ”.
Las inundaciones son una amenaza anual para el área: en 2015, las inundaciones mataron a 10 personas y dejaron a miles de damnificados. Con vistas a Freetown, la montaña Sugar Loaf se desmoronó parcialmente, provocando deslizamientos de tierra en la madrugada del 14 de agosto, dañando o sepultando completamente varias casas y estructuras, matando a residentes —muchos todavía durmiendo— que quedaron atrapados en su interior.
Nhìn ra Freetown, núi Sugar Loaf sụp đổ một phần, gây ra lở đất vào sáng sớm ngày 14 tháng 8, làm hư hại hoặc ngập nước hoàn toàn một số ngôi nhà và công trình, giết chết nhiều cư dân - nhiều người vẫn ngủ - những người bị mắc kẹt bên trong.
Además, cuando ocurre un desastre, nuestros amorosos hermanos acuden sin demora en auxilio de los damnificados, con lo que demuestran que de verdad han “nacido para cuando hay angustia” (Prov.
Khi thảm họa ập đến, các anh chị thân thương luôn khẩn trương trợ giúp những anh chị trong vùng bị ảnh hưởng.
3 El año pasado, por ejemplo, una gran cantidad de hermanos enviaron ayuda económica para los damnificados del tsunami en el sur de Asia.
3 Chẳng hạn, năm ngoái có nhiều anh chị đã đóng góp để giúp đỡ những nạn nhân của tai họa sóng thần xảy ra ở Nam Á.
Cuando se enteró de que era para los damnificados de las inundaciones, les hizo una donación para que compraran más.
Khi nghe nói số thực phẩm đó dành cho các nạn nhân bão lụt, ông tặng họ một số tiền để mua thêm.
Las extremidades damnificadas están ahora fuertes y completas... ¡líbrense de los bastones, las muletas y las sillas de ruedas!
Chân cẳng tàn tật nay đầy đủ và mạnh mẽ—hãy vứt bỏ mấy gậy chống, nạng, và ghế lăn kia đi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damnificado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.