daño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ daño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hại, tai hại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daño

hại

noun

¿Sabes cuánto fue el daño?
Có biết thiệt hại bao nhiêu không?

tai hại

noun

Lo que comienza como una conversación sobre temas triviales puede terminar haciendo mucho daño.
Chuyện nhỏ khởi đầu vô hại quả có thể trở thành tai hại.

thiệt hại

noun

¿Sabes cuánto fue el daño?
Có biết thiệt hại bao nhiêu không?

Xem thêm ví dụ

¿Nunca nos harás daño a mamá o a mí?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
Porque ella te quiere como a una hermana, y os haría mucho daño a las dos.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Sí, ¿cómo lo hago sin hacerle daño?
Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé?
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
(Deuteronomio 18:10-12) Deberíamos interesarnos en saber lo que los espíritus inicuos están haciendo para causar daño a la gente hoy y cómo podemos protegernos contra ellos.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
El amor perfecto de Cristo vence a la tentación de hacer daño, intimidar, acosar u oprimir.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
12 Quienes pasan por alto las advertencias del esclavo fiel terminan haciéndose daño a sí mismos y a sus seres queridos.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
De algún modo, Ronnie pagaría por el daño que le estaba haciendo a su hermana
Bằng cách nào đó, Ronnie sẽ phải trả giá vì đã làm tổn thương em gái cô.
Pero hay maneras de hacerte daño.
Nhưng có nhiều cách để hạ mày, Reacher.
Pero la manera precisa en que se habría de deshacer ese daño siguió siendo un secreto hasta el tiempo en que Dios quiso revelarlo.—1 Juan 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
Si los que te capturaron no lo hicieron... yo tampoco te haré daño.
Nếu những người đã bắt anh không giết anh... thì tôi cũng sẽ không làm hại anh gì hết.
En este caso, este conocimiento nos permite diseñar arquitecturas de máquinas novedosas o diseñar algoritmos inteligentes que manejen con gracia el daño, al igual que hacen los atletas humanos, en el lugar de construir máquinas con redundancia.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
No lleva cuenta del daño 7.
Cố chấp 7.
Me alegra que no te hicieran daño.
Em mừng là anh không bị thương.
6 La palabra de Jehová imparte sabiduría que puede protegernos de sufrir daño espiritual (Salmo 119:97-104).
6 Lời Đức Giê-hô-va truyền sự khôn ngoan, là điều có thể che chở chúng ta về thiêng liêng.
¡Recuerda, Pablo vino a Damasco para causar daño a los discípulos de Jesús, pero ahora él mismo es discípulo!
Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài!
Él podría haber hecho mucho daño esta noche.
Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất.
Entonces no dañaré a otros, veré cómo ellos se hacen daño a sí mismos.
Vậy thì tôi sẽ thấy tôi sẽ không gây tổn thương cho một người khác – họ đang gây tổn thương cho chính họ.
Me haces daño.
Em đang làm đau chị đấy.
Ustedes nunca lo harían con el intento de causarles daño, pero ellos lo recordarán y tal vez luchen por años para tratar de olvidar y de perdonar.
Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ.
No harán ningún daño ni causarán ninguna ruina en toda mi santa montaña; porque la tierra ciertamente estará llena del conocimiento de Jehová como las aguas cubren el mismísimo mar.” (Isaías 11:6-9.)
Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.—Ê-sai 11:6-9.
El siguiente paso es la restitución, reparar el daño causado, si es posible.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.
Sí, y no quiero darle la oportunidad de hacerle daño.
Và tôi không muốn cho hắn cơ hội đề làm hại cô ấy.
Léanlo de parte de una mujer africana, el daño que hemos hecho.
Đọc nó từ một người phụ nữ Châu Phi, những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra.
Nuestro verdadero reto es aprender a vivir con las drogas de manera que causen el menor daño posible, y en algunos casos, el mayor beneficio posible.
Cho nên, vấn đề của chúng ta là phải học cách sống với thuốc kích thích làm giảm tác hại đến mức thấp nhất thậm chí còn đạt lợi ích tốt nhất trong một số trường hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới daño

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.