dankbar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dankbar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dankbar trong Tiếng Đức.

Từ dankbar trong Tiếng Đức có nghĩa là biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dankbar

biết ơn

adjective

Wie dankbar, wie unendlich dankbar bin ich doch für das, was geschehen ist.
Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Woran zeigt sich, dass wir Jehova für seine Fürsorge dankbar sind?
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
Ich war richtig dankbar, wenn mir jemand einen Doller gegeben hat.
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Wir sind dankbar für die zahlreichen Spenden, die in ihrem Namen beim Allgemeinen Missionsfonds der Kirche eingegangen sind.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Ich bin dankbar, dass ich sie in ihrer Berufung bestätigen und sie meiner Unterstützung versichern darf.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Wenn wir Gott in unserer jeweiligen Lebenslage dankbar sind, können wir inmitten von Bedrängnissen sanften Frieden verspüren.
Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách.
Z. darauf hin, daß ihre Steuereinnehmer „den Christen . . . dankbar sein“ müßten für die gewissenhafte Bezahlung der Steuern (Apologeticum, Kapitel 42).
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
* Die gesalbten Christen sind dankbar für diese Hilfe, und die anderen Schafe sind dankbar dafür, dass sie ihre gesalbten Brüder unterstützen dürfen (Matthäus 25:34-40).
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
Martha, ich wollte dir nur sagen, wie dankbar ich dir und Alexis dafür bin, dass ihr das hier alles organisiert habt.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
Wenn jemand über das, was er über Jehova lernt, dankbar nachdenkt, dringt es in sein Herz ein und veranlaßt ihn zu handeln.
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động.
Ich war sehr dankbar für diese liebevolle Zurechtweisung und Führung!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
Besonders dankbar bin ich, dass unser lieber Prophet, Thomas S.
Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S.
Der Herr zählt auf uns und unsere Söhne – und er ist zutiefst dankbar für unsere Töchter –, die in dieser großartigen Zeit der Sammlung Israels würdig eine Mission erfüllen.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
Esther ist für die Gnade des Königs zutiefst dankbar
Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua
Meine lieben Schwestern und liebe Freunde, ich freue mich sehr, dass ich heute bei Ihnen sein kann, und ich bin dankbar, dass unser Prophet, Präsident Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
All die vielen Jahre und Meilen konnten Präsident Monson nicht die liebevollen und dankbaren Gefühle nehmen, die sich bei denen einstellen, die gemeinsam dem Herrn dienen.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
Und ich bin so dankbar, dass sie das taten.
Và tôi biết ơn bố mẹ vì đã hiểu như vậy.
Wir können daher dankbar sein, daß uns Jehovas Organisation dabei viel Beistand leistet.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
Ohne Zweifel waren wir dankbar, daß Jehova uns half, die Wahrheit zu erfassen.
Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật.
Ich bin dankbar, dass durch diese Konferenz die Grundlagen unseres Glaubens gestärkt worden sind.
Tôi biết ơn về sự củng cố của những nền tảng đức tin nhận được từ buổi đại hội này.
Nur dankbar?
Chỉ biết ơn thôi sao?
Niko, ich bin mehr als dankbar für deine Hilfe und Emily wird dir selbst danken...
miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em...
Ich bin auch dankbar für die vortrefflichen Männer, die das Kollegium der Zwölf Apostel bilden.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Dankbar und erleichtert hob ich es auf, kaufte das Hähnchen, genoss jeden Bissen und fuhr glücklich nach Hause.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
Ich bin sehr dankbar.
Tôi rất biết ơn

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dankbar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.